1000 Chữ Hán (Phần 4) từ 301 đến 400

1000 Chữ Hán (Phần 4) từ 301 đến 400

STT Hán tự Hán việt Âm on Tiếng Việt
301 ka sông, sơn hà
302 hạ ka, ge dưới, hạ đẳng
303 hạ ka, ge mùa hè
304 hạ ga chúc mừng
305 hắc koku đen, hắc ám
306 hạch kaku hạt nhân, hạch tâm
307 hải kai hải cảng, hải phận
308 hại gai có hại, độc hại, lợi hại
309 hàm gan hàm ý, hàm nghĩa, hàm súc
310 hạn gen giới hạn, hữu hạn, hạn độ
311 hàng koo hàng không, hàng hải
312 hạng koo hạng mục
313 hạnh koo hạnh phúc, hạnh vận
314 hành, hàng koo, gyoo, an thực hành, lữ hành; ngân hàng
315 hào goo hào kiệt, phú hào
316 hảo, hiếu koo hữu hảo; hiếu sắc
317 hậu go, koo sau, hậu quả, hậu sự
318 hậu koo mùa, khí hậu, thời hậu
319 hậu koo nồng hậu, hậu tạ
320 hệ kei quan hệ, hệ số
321 hệ kei hệ thống, hệ số
322 hi ki hi hữu, hi vọng
323 hỉ ki vui
324 hiểm ken nguy hiểm, mạo hiểm, hiểm ác
325 hiến ken hiến pháp, hiến binh
326 hiến ken, kon hiến dâng, hiến tặng, hiến thân
327 hiện gen xuất hiện, hiện tại, hiện tượng, hiện hình
328 hiệp kyoo hiệp lực
329 hiệu koo hiệu quả, hiệu ứng, công hiệu
330 hiệu koo trường học
331 hiệu goo phiên hiệu, tín hiệu, phù hiệu
332 hình kei hình phạt, tử hình
333 hình kei khuôn hình, mô hình
334 hình kei,gyoo hình thức, hình hài, định hình
335 ko gọi tên, hô hoán, hô hấp, hô hào
336 hỗ go tương hỗ
337 hộ ko hộ khẩu
338 hộ go bảo hộ, phòng hộ, hộ vệ
339 hoa ka hoa, bông hoa
340 hóa ka, ke biến hóa
341 hóa ka hàng hóa
342 hòa wa, o hòa bình, tổng hòa, điều hòa
343 hỏa ka lửa
344 họa, hoạch ga, kaku họa sĩ; kế hoạch
345 hoặc waku nghi hoặc
346 hoại kai phá hoại
347 hoàn kan hoàn thành, hoàn toàn
348 hoàn kan hoàn cảnh, tuần hoàn
349 hoàn kan hoàn trả
350 hoàn gan tròn
351 hoãn kan hòa hoãn
352 hoạn kan bệnh hoạn
353 hoàng koo, oo hoàng đế
354 hoành oo tung hoành, hoành độ, hoành hành
355 hoạt katsu hoạt động, sinh hoạt
356 học gaku học sinh, học thuyết
357 hồi kai, e vu hồi, chương hồi
358 hội kai, e hội họp, đại hội
359 hội kai, e hội họa
360 hôn kon kết hôn, hôn nhân
361 hỗn kon hỗn hợp, hỗn độn, hỗn loạn
362 hợp goo, gaQ, kaQ thích hợp, hội họp, hợp lí
363 hứa kyo cho phép, hứa khả
364 huệ kei, e ân huệ
365 hùng yuu thư hùng, anh hùng, hùng tráng
366 hưng, hứng koo, kyoo hưng thịnh, phục hưng; hứng thú
367 huống kyoo tình huống, trạng huống
368 hương koo, kyoo mùi hương, hương thơm
369 hướng koo hướng thượng, phương hướng
370 hưởng kyoo ảnh hưởng, âm hưởng
371 hưu kyuu hưu trí, hưu nhàn
372 hữu u, yuu bên phải, hữu ngạn, cánh hữu
373 hữu yuu bạn hữu, hữu hảo
374 hữu yuu, u sở hữu, hữu hạn
375 huy ki phát huy, chỉ huy
376 huyền ken, ke treo
377 huyện ken huyện, tỉnh
378 huyết ketsu tâm huyết
379 ích eki, yaku lợi ích, hữu ích
380 kế kei kế tục
381 kê, kế kei thống kê; kế hoạch, kế toán
382 kết ketsu đoàn kết, kết thúc
383 khả ka có thể, khả năng, khả dĩ
384 khắc koku thời khắc
385 khách kyaku, kaku hành khách, thực khách
386 khai kai khai mạc, khai giảng
387 khẩn kin khẩn cấp, khẩn trương
388 khang koo kiện khang, khang trang
389 khảo koo khảo sát, tư khảo
390 khẩu koo, ku miệng, nhân khẩu, khẩu ngữ
391 khế kei khế ước
392 khi mũi đất
393 khí ki khí cụ, cơ khí, dung khí
394 khí ki từ bỏ
395 khí ki, ke không khí, khí chất, khí khái, khí phách
396 khiếm ketsu khiếm khuyết
397 khiển ken phân phát
398 khinh kei khinh suất, khinh khi
399 khố ko, ku kho, xa khố, kim khố
400 khổ ku khổ cực, cùng khổ

Xem tiếp phần 5: https://daytiengnhatban.com/1000-chu-han-phan-5-tu-401-den-500

Dạy Tiếng Nhật Bản

Bài học liên quan

Bài học xem nhiều