『いのちの理由』作詞作曲 さだまさし
『いのちの理由』作詞作曲 さだまさし
私が生まれてきた訳は
父と母とに出会うため
Hãy cho phép tôi Đi nhật để làm việc
Hãy cho phép tôi được ngồi ở đây
3 Hãy cho phép tôi đăng ký thi N3
ここでインターネットが使えますか。
Can I access the Internet here?
Ở đây có thể sử dụng Internet
①.英語は世界中で(a. 話されて b.話られて)います。
②.この建物は三百年前に(a. 建たれ b. 建てられ) ました。
③.急に社員に(a.辞まれた b. 辞めれれた)
この時期に桜が一斉に咲き競い、わずか1週間散る。毎年お花見をするたびに、日本人は宴会を溶け込む為に、仕事を残しておく。皆さんは一緒に花を見なら弁当を食べたり、飲酒したり、写真を撮ったりする花見を催す。花びらがどの人の酒に落ちる場合、その人が一年中幸運だという説がある。
あかい akai 赤い red
あたたかい atatakai 暖かい warm
あたらしい atarashii 新しい new
おさら osara お皿 plate
おしいれ oshiire 押し入れ closet
おじ oji 伯父 uncle
かない kanai 家内 (my) wife
かばん kaban 鞄 bag
かびん kabin 花瓶 vase
とりにく toriniku 鶏肉 chicken
どうぶつ doubutsu 動物 animal
なつ natsu 夏 summer
こちらこそ kochirakoso So do I
こんな konna this kind of / like this
こんにちは konnichiha 今日は Good afternoon
Năm vừa qua lớp luyện thi n3 đậu 100% và có 1 bạn đậu N2. Con số quá khả quan.
Tiếp tục sự nghiệp truyền dạy chúng tôi sẽ nỗ lực hết mình để cống hiến cho cộng đồng xã hội, mặc dù không nhiều nhưng cũng góp 1 phần nào đó vào sự nghiệp phát triển giáo dục.
Uncategorized9,533 lượt xemTrường Nhật Ngữ Đông Du Ngôi trường Nhật ngữ nổi tiếng Nhất nhì chẳng những ở Hồ CHí Minh mà còn nổi tiếng cả nước. Đặt biệt nhất ở đây đào tạo học sinh sau khi học đều đạt được trình độ Hán tự (Kanji) khá. Đó là cách học theo bộ, trước […]
Japanese Language Proficiency Test JLPT N1 – Grammar Exercise 03
Japanese Language Proficiency Test JLPT N1 – Grammar Exercise 01