Luyện nghe Thi năng lực tiếng Nhật
Listening JLPT N4 Gokaku Dekiru N4 CD 01
Listening JLPT N5 Gokaku Dekiru N5 CD 01
Listening JLPT N3 Gokaku Dekiru N3 CD 01
Luyện nghe tiếng Nhật 名作童話 アニメ【かちかち山】日本語
Listening JLPT N4 Gokaku Dekiru N4 CD 01
Listening JLPT N5 Gokaku Dekiru N5 CD 01
Listening JLPT N3 Gokaku Dekiru N3 CD 01
Luyện nghe tiếng Nhật 名作童話 アニメ【かちかち山】日本語
“Otaku” vốn là từ dùng để gọi nhà của ai một cách lịch sự (taku = nhà, tư dinh), trong xưng hô là cách nói kiểu cách như kiểu “các hạ”. Cách này là cách nói hết sức kiểu cách, thường hay dùng trong văn hóa “otaku” là văn hóa của những người đam mê manga Nhật Bản (trong đó các nhân vật gọi nhau hết sức kiểu cách.)
Bài tập hán tự1,580 lượt xem人=ひと=hito Cách gọi thông thường, ví dụ: その人: Người đó 安藤さんという人: Người gọi là anh Andoh 方=かた=kata Cách gọi lịch sự. “Ngài ấy”, “bà ấy”, “quý cô đó”. その方: Quý bà đó 安藤さんとい方: Quý ông đó gọi là Andou. Bạn nên dùng cách này để gọi người của đối phương. […]
Dạng lịch sự: Thêm “gata”
貴方がた: Quý vị, các bạn
方々(かたがた): Những người (dạng lịch sự hơn 人々 hitobito)
Sessha (拙者): từ độc chiếm của các võ sĩ Samurai thời cổ, dùng để tự xưng với ý khiêm nhường. Âm Hán Việt là “chuyết giả” và người Việt ngày xưa vẫn dùng để nói về mình. Từ “chuyết” mang nghĩa vụng về, ngu độn nên thường được dùng như tiếp
Examples:
銀行 gin kou—bank : Ngân hàng
旅行 ryo kou—a trip; travel : Du lịch
1 Chìa khóa A かき B かいぎ C がっき D かぎ
2 Con mèo A ねいこ B ねこん C ねこ D ねっこ
3 Ông A おじさん B おぎさん C おじいさん D おじんさん
Bài tập hán tự, Học Hán tự826 lượt xem Từ điển Hán tự [kanji] Chữ Hán tự : TÂM 心 (phần 2) [kanji] Chữ Hán tự : TÂM 心 [kanji] Chữ Hán tự : DƯỢC 薬 (phần 2) [kanji] Chữ Hán tự : DƯỢC 薬 (phần 1) [kanji] Chữ Hán tự : TÀNG 蔵 [kanji] […]
Bài tập hán tự3,621 lượt xemCô giáo Mai Chi tập hợp các bạn cố gắng học nhé^^ 第 1 日 問題1: 次の分の下線をつけた言葉は、どのように読みますか。その読み方をそれぞれの1.2.3.4から一つ選びなさい 問1 主役が効果的に登場したことが観客の心を捕えた (1)主役 1 しゅえき 2 しゅやく 3 しゅうえき 4 しゅうやく (2)登場 1 とうば 2 どうば 3 とうじょう 4 どうじょう (3)観客 1 かんかく 2 かんきゃく 3 がんかく 4 がんきゃく (4)捕えた 1 おさえた 2 かかえた 3 とらえた 4 むかえた 問2 その町にはまだ蒸気で走る機関車が残っている (5)蒸気 1 しょうき 2 しょうぎ 3 じょうぎ 4 じょうき (6)機関車 1 きかんしゃ 2 きがんしゃ 3 きかんさ 4 きがんさ 問3 社長に言われたので、祝日も出勤することを承知せざるを得なかった […]