Các động từ ghép:
ghép giữa 2 động từ, V1 thể ます bỏ ます 、 cộng V2
Cách xác định động từ ghép là tự động từ hay tha động từ phụ thuộc vào V2 là tự động từ hay tha động từ
Ví dụ các trường hợp cơ bản
1.V ます+合(あ)う: …. lẫn nhau
助(たす)け合う: giúp đỡ lẫn nhau
話(はな)し合う: t rò chuyện
知(し)り合う : quen biết nhau
協力し合う:cùng hợp lực
分(わ)かち合う: chia sẻ với nhau
2。Vます+上がる/上げる(あがる・あげる) :…. lên
値上がる/ 値上げる(ねあがる・ねあげる)『他』 tăng giá
盛り上がる(もりあがる) sôi nổi, hứng lên
乗せ上がる(のせあがる)đặt lên
載せ上がる(のせあがる)đăng lên (báo,sách…)
仕上がる3 (しあがる) xong, hoàn thành
出来上がる(できあがる)làm xong
持ち上げる(もちあげる) cầm lên
取り上げる(とりあげる) lấy lên
見上げる(みあげる) nhìn lên
拾い上げる(ひろいあげる) nhặt lên
引き上げる(ひきあげる)nâng lên
3。V ます +出す/出る/出~(だす・でる・で)
言い出す(いいだす) Nói ra
思い出す(おもいだす ) Nhớ ra
飛び出す(とびだす) Bay ra
取り出す(とりだす) Lấy ra
引き出す(ひきだす) Kéo ra
呼び出す(よびだす) Gọi ra
脱げ出す(ぬけだす『他』)Tháo/cởi ra
流し出す(ながしだす)『他』 Làm chảy ra/ đổ ra
Học tiếng Nhật nên tìm hiểu văn hóa Nhật Bản
Tất cả cách chia động từ tiếng Nhật
Cách học Hán tự và 1000 chữ Hán dễ Học Nhất
Tuyển lao động đi Nhật (Chăm sóc người Già)
http://daytiengnhatban.com/tuyen-500-ban-di-lam-tai-nhat-ban-cham-soc-nguoi-gia
Lịch Khai Giảng Tiếng Nhật Online qua SKype
http://daytiengnhatban.com/lich-khai-giang
Đặc biệt có lớp N3 theo giáo trình Soumatome N3