1. 住: Trụ/ trú
Note: Người (亻) làm chủ (主) nơi họ cư ngụ, sinh sống (住)
Đây là trường hợp đặc biệt, âm Hán Việt mở đầu bằng TH nhưng âm On có thêm tenten
=> on: じゅう
Kun: すーむ
2. 所: Sở
Note: Sau cánh cửa (戸) là nơi (所) người xưa dựng rìu (斤)
Âm Hán Việt mở đầu bằng S, X thì 100% âm On mở đầu bằng S, SH
Âm Hán Việt vần Ô, Ơ thì âm Hán Nhật 80% vần -O
=> on: しょ
Kun: ところ
3. 京: Kinh
Note:Thực chất đây là chữ tượng hình, vẽ một ngôi nhà trên đồi
Âm hán việt mở đầu bằng C, K, GI âm On sẽ mở đầu bằng K
Âm Hán Việt tận cùng bằng NG, NH thì có trường âm
=> on: きょう
4. 都: Đô
Note: (Phụ-阝- còn có một nghĩa là đông đúc, dồi dào.) Đô (都) là nơi dân cư (giả -者) đông đúc(阝)
Âm Hán Việt mở đầu bằng Đ thì âm On mở đầu T hoặc D
Âm Hán Việt vần Ô thì âm Hán Nhật 80% vần -O
=> on: と/つ
Kun: みやこ
5. 府: Phủ
Note: (Nghiễm- 广- nghĩa là tòa nhà lớn) Thứ gắn liền (付) dưới mái nhà lớn (广) là chính phủ (府)
Âm Hán Việt mở đầu PH thì âm Hán Nhật mở đầu F,H hoặc B
=> on: ふ
6. 県: Huyện
Note: Là một dạng biến thể của chữ thủ (首) lật ngược, diễn tả cái đầu bị cắt rời treo trước cửa huyện (県) răn tội phạm ngày xưa (eo ơi~)
Âm Hán Việt bắt đầu bằng H thì âm Hán Nhật 90% bắt đầu bằng K, 10% còn lại là G
Âm Hán Việt tận cùng bằng N hoặc M thì âm On kết thúc bằng N
=> on: けん
7. 市: Thị
Note: Người ta thường treo phướn (cân -巾- chỉ mảnh vải đội đầu) ở đầu (亠) chợ (市) để nhận biết.
Âm Hán Việt bắt đầu bằng TH thì 80% âm On bắt đầu bằng S, SH
Âm Hán Việt vần I,Y thì âm On vần I
=> on: し
Kun: いち
8. 区: Khu
Note: Khu (区) vực X có rào (匚) bao quanh
Âm hán việt mở đầu bằng C, K, GI âm On sẽ mở đầu bằng K
=> on: く
9. 町: Đinh
Note: Nghĩa gốc ban đầu là đường bờ ruộng. Là phần ruộng (田) người làm (丁) đứng lên mà nhìn rõ được phần chân? Với nghĩa “làng”, nghĩ là bên ruộng (田) có ngã ba đường (丁) dẫn vào làng (町)
Âm Hán Việt mở đầu bằng Đ thì âm On mở đầu T hoặc D
Âm Hán Việt tận cùng bằng NG, NH thì có trường âm
=> on: ちょう
Kun: まち
10. 村: Thôn
Note: Mượn âm chữ thốn (寸) Có thể nhớ là người ta đo (寸) kích thước cây (木) để đốn xuống dựng làng (村)
Âm Hán Việt bắt đầu bằng TH thì 80% âm On bắt đầu bằng S, SH
Âm Hán Việt tận cùng bằng N hoặc M thì âm On kết thúc bằng N
=> on: そん
Kun: むら
Phần tiếp theo
- Cách nhớ chữ Hán tự (phần 13)
- Cách nhớ chữ Hán tự (phần 12)
- Cách nhớ chữ Hán tự (phần 11)
- Cách nhớ chữ Hán tự (phần 10)
- Cách nhớ chữ Hán tự (phần 9)
- Cách nhớ chữ Hán tự (phần 8)
- Cách nhớ chữ Hán tự (phần 7)
- Cách nhớ chữ Hán tự (phần 6)
- Cách nhớ chữ Hán tự (phần 5)
- Cách nhớ chữ Hán tự (phần 4)
- Cách nhớ chữ Hán tự (phần 3)
- Cách nhớ chữ Hán tự (phần 2)
- Cách nhớ chữ Hán tự (phần 1)
Các Link Học Hán tự tuyệt vời
Phương pháp Học Hán tự Hiệu quả
1000 Chữ Hán thường Dùng Đã được sắp xếp theo thứ tự âm Hán Việt
Cực kỳ dễ học
- http://daytiengnhatban.com/1000-chu-han-phan-1-tu-1-den-100
- http://daytiengnhatban.com/1000-chu-han-phan-2-tu-101-den-200
- http://daytiengnhatban.com/1000-chu-han-phan-3-tu-201-den-300
- http://daytiengnhatban.com/1000-chu-han-phan-4-tu-301-den-400
- http://daytiengnhatban.com/1000-chu-han-phan-5-tu-401-den-500
- http://daytiengnhatban.com/1000-chu-han-phan-6-tu-501-den-600
- http://daytiengnhatban.com/1000-chu-han-phan-7-tu-601-den-700
- http://daytiengnhatban.com/1000-chu-han-phan-8-tu-701-den-800
- http://daytiengnhatban.com/1000-chu-han-phan-9-tu-801-den-900
- http://daytiengnhatban.com/1000-chu-han-phan-cuoi-tu-901-den-1000
Tài liệu Học Tiếng Nhật N1,N2,N3,N4,N5
Bí quyết Học Tiếng Nhật N1,N2,N3,N4,N5
Những câu tỏ tình dễ thương
Tất cả tính từ trong tiếng Nhật
Nguồn từ vựng tiếng Nhật đa dạng nhất
Tiếng Nhật chuyên ngành
Nihongo Soumatome N2
Nihongo Soumatome N3