1. 活:Hoạt
Note: Thì cũng chỉ có nước (氵-bộ thủy) với cái lưỡi (舌) là linh hoạt (活) nhất trên đời thôi.
Âm Hán Việt tận cùng bằng T thì âm On có 2 tiếng
Âm Hán Việt bắt đầu bằng H thì âm Hán Nhật 90% bắt đầu bằng K, 10% còn lại là G
=> On: かつ
2. 回:Hồi
Note: Thực ra đây là trong chữ khẩu (口) có chữ khẩu (口) . Mở miệng (口)đã muốn nói tới nói lui (回) rồi
Âm Hán Việt bắt đầu bằng H thì âm Hán Nhật 90% bắt đầu bằng K, 10% còn lại là G
Âm Hán Việt vần AI, ÔI thì âm On là –AI
=> On: かい
Kun: まわ
3. 主: Chủ
Note: Có diễn giải nhưng khá dài dòng. Đại ý là kẻ đứng trên và thông suốt tất cả mới là chủ (主)
Âm Hán Việt bắt đầu bằng CH thi âm On bắt đầu bằng –S
=> On: しゅ
Kun: おもーな、ぬし
4. 色:Sắc
Note: Âm Hán Việt mở đầu bằng S thì 100% mở đầu bằng S
Âm Hán Việt tận cùng bằng T thì âm On có 2 tiếng
=> On: しょく、しき
Kun: いろ
5. 形: Hình
Note: Cái này… mở(开-khai) lớp lông ( 彡-sam) ra mới thấy được thân hình(形) con thú
Âm Hán Việt bắt đầu bằng H thì âm Hán Nhật 90% bắt đầu bằng K, 10% còn lại là G
Âm Hán Việt tận cùng bằng NG, NH thì có trường âm
=> On: けい、ぎょう
Kun: かたち
6. 品: Phẩm(bàn luận/ hàng hóa)
Note: Ba cái miệng (口) gộp lại một chỗ thì gì cũng bình phẩm (品) được
Âm Hán Việt tận cùng bằng N hoặc M thì âm On kết thúc bằng N
Âm Hán Việt mở đầu PH thì âm Hán Nhật mở đầu F,H hoặc B
=> On: ひん
Kun: しな
7. 民ân
Note: Xuất phát từ chữ thị (氏- nghĩa là cái họ) nhưng diễn giải thâm cũng không khiến việc nhớ cách viết dễ dàng hơn nên thôi.
Âm Hán Việt tận cùng bằng N hoặc M thì âm On kết thúc bằng N
=> On: みん
8. 服: Phục (quần áo)
Note: Bộ nhục, nét cổn, nét móc và hựu
Âm Hán Việt tận cùng bằng –C, âm on sẽ có 2 tiếng, thường kết thúc bằng –KU
Âm Hán Việt mở đầu PH thì âm Hán Nhật mở đầu F,H hoặc B
=> On: ふく
9. 犬:Khuyển
Chữ Nhất (一)ngẫm ra cũng thật hay
Một đầu thì nhọn một đầu tày
Thêm nhân(人) ở dưới ra người lớn(大)
Tham chấm trên đầu hóa… chó(犬) ngay.
Âm Hán Việt tận cùng bằng N hoặc M thì âm On kết thúc bằng N
Âm hán việt mở đầu bằng C, K, GI âm On sẽ mở đầu bằng K
=>On: けん
Kun: いぬ
Các Link Học Hán tự tuyệt vời
Phương pháp Học Hán tự Hiệu quả
1000 Chữ Hán thường Dùng Đã được sắp xếp theo thứ tự âm Hán Việt
Cực kỳ dễ học
- http://daytiengnhatban.com/1000-chu-han-phan-1-tu-1-den-100
- http://daytiengnhatban.com/1000-chu-han-phan-2-tu-101-den-200
- http://daytiengnhatban.com/1000-chu-han-phan-3-tu-201-den-300
- http://daytiengnhatban.com/1000-chu-han-phan-4-tu-301-den-400
- http://daytiengnhatban.com/1000-chu-han-phan-5-tu-401-den-500
- http://daytiengnhatban.com/1000-chu-han-phan-6-tu-501-den-600
- http://daytiengnhatban.com/1000-chu-han-phan-7-tu-601-den-700
- http://daytiengnhatban.com/1000-chu-han-phan-8-tu-701-den-800
- http://daytiengnhatban.com/1000-chu-han-phan-9-tu-801-den-900
- http://daytiengnhatban.com/1000-chu-han-phan-cuoi-tu-901-den-1000
Tài liệu Học Tiếng Nhật N1,N2,N3,N4,N5
Bí quyết Học Tiếng Nhật N1,N2,N3,N4,N5
Những câu tỏ tình dễ thương
Tất cả tính từ trong tiếng Nhật
Nguồn từ vựng tiếng Nhật đa dạng nhất
Tiếng Nhật chuyên ngành
Nihongo Soumatome N2
Nihongo Soumatome N3