Học tiếng Nhật bản Cách ghép từ vựng trong tiếng Nhật
1/……下: chịu……, dưới…… 影響下: chịu sự ảnh hưởng, dưới sự ảnh hưởng. 氷点下: dưới điểm đông đá. 2/年……: năm…… 年一回: mỗi năm 1 lần 3/……学: môn học 経済学: môn kinh tế học 社会学: môn xã hội học 4/……分する: chia thành …….phần 二分する: chia thành hai phần 5/……前: trước, cách……. 一時前: trước 1 giờ 6/……前: trước 1 thời điểm nào đó. 紀元前(きげんぜん): trước công nguyên 7/……的: mang tính……,có tính….. 規則的: mang tính qui tắc 科学的: mang tính khoa học 法律的: mang tính pháp luật 政治的: mang tính chính trị 経済的: mang tính kinh tế 文化的: mang tính văn hóa 国際的: có tính quốc tế 世界的: có tính thế giới 専門的: có tính chuyên môn 8/……連れ: đi kèm……,một nhóm…… 子供連れ: sự đi kèm trẻ em 二人連れ: một cặp( hai người ) 9/……主: chủ, người chủ…… 注文主(ちゅうもんぬし): người đặt hàng, người ra lệnh 10/……当り: mỗi……. キロ当り: mỗi kg, km, kw 一時間当り: mỗi 1 giờ 一日当り: mỗi 1 ngày 11/……作(…..さく):làm bởi….. 日本作:làm bởi nhật bản, chế tạo bởi nhật bản 12/……用(…..よう):được dùng cho, dành cho 女性用:dành cho phụ nữ 子供用:dành cho trẻ em 13/……党(…..とう):đảng… 共和党: đảng cộng hòa 自由党:đảng tự do 日本共産党:đảng cộng sản nhật bản 日本社会党: đảng xã hội nhật bản 保守党: đảng bảo thủ 14/…….川(……がわ):sông…… 15/来……(らい……):…….sau, tới 来年:năm sau, năm tới 16/……来(…..らい):từ……. 昨年来:từ năm ngoái 月来: từ tháng trước 17/約……(やく…..):khoảng chừng…… 約三日:khoảng chừng 3 ngày 18/……水(…..みず):nước……. 地下水:nước ngầm 19/……世(…..せい):đời, thế hệ…… 二世:thế hệ thứ 2 20/重……(じゅう…..):……nặng 重工業: công nghiệp nặng 重労働:lao động nặng 21。。。。家。か:nhà…. 作家:nhà văn 音楽家:nhà soạn nhạc 専門家:nhà chuyên môn 22.。。。者。しゃ: 医者:bác sĩ 応募者:người ứng tuyển(xin việc) 労働者:người lao động 23.。。。。手。しゅ: 歌手:ca sĩ 運転手:tài xế 選手:tuyển thủ, vận động viên 24.。。。。士。し: 弁護士:luật sư 会計士:người làm kế toán 代議士:nghị sĩ quốc hội 25.。。。。人。じん/にん: ベトナム人:người VN 外国人:người nước ngoài 現代人:người hiện đại 死人。しにん:người chết 代理人。だいりにん:người đại lý 26.。。。。方。かた:=>số nhiều, lịch sự あなた方:các anh あの方:vị kia 先生方:các thày cô 27.。。。。達。たち:=>số nhiều 私たち:chúng ta 僕たち:Bọn anh 子供たち:Bọn trẻ con 28.。。。。。師。し: 教師。きょうし:thầy giáo 講師。こうし:giáo sư thỉnh giảng 庭師。にわし:người làm vườn
Học tiếng Nhật Bản