Các câu châm ngôn tiếng Nhật

Học tiếng Nhật Bản –  10 câu châm ngôn tiếng Nhật

 

1/ 大きな野望は偉大な人を育てる.
ookina yabou wa idaina hito wo sodateru.
Hi vọng lớn làm nên người vĩ đại
2/ 同病相哀れむ.
doubyou aiawaremu
Đồng bệnh tương lân ( nỗi đau làm người ta xích lại gần nhau)
3/ 単純な事実に、ただただ圧倒される。
tanjun na jijitsu ni, tadatada attosareru
Những sự thật giản đơn thường gây kinh ngạc
4/ 自分の行為に責任を持つべきだ。
jibun no koui ni sekinin wo motsu bekida.
Phải tự chịu trách nhiệm với những hành động của mình
5/ 偉大さの対価は責任
idaisa no taika wa sekinin
Cái giá phải trả cho sự vĩ đại là trách nhiệm

6/ 偉大なことを成し遂げる為には、行動するだけでなく、夢を持ち、計画を立てるだけでなくてはならない。
idaina koto wo tainashitogeru tameniwa. koudou suru dakedenaku, yume wo mochi, kegaku wo tateru dakedenakute wanaranai
Để đạt được những thành công vĩ đại, chúng ta không phải chỉ hành động mà còn phải mơ ước, không phải chỉ biết lập kế hoạch mà còn phải tin tưởng

7/ 熱意なしに偉大なことが達成されたことはない
netsuinashi ni idainakoto ga tasseisareta koto wanai
Không có sự vĩ đại nào đạt được nếu không có sự nhiệt tình, nhiêt tâm

8/ お坊さんは、盗みはいけないと説教しておきながら、袖の中にはチョウを隠していた
oterasan wa, nusumi wa ikenaito sekkyoushite okinagara, sode no naka ni wa chuu wo kaku shiteita
Miệng nhà sư thì bảo không được ăn trộm, nhưng nách lại giấu con ngỗng

9/ 七転び八起き
nanakorobi yaoki
7 lần ngã 8 lần đứng dậy
Sông có khúc, người có lúc. Dù có thất bại lặp đi lặp lại nhiều lần cũng không nản chí, gượng dậy và cố gắng đến cùng

10/ 水に流す
mizu ni nagasu
Để cho chảy vào trong nước
Hãy để cho quá khứ là quá khứ. Quên những rắc rối, và những điều không hay trong quá khứ, hoà giải và làm lại từ đầu

Học tiếng Nhật Bản

 

Bài học liên quan

Bài học xem nhiều