Từ hán |
Âm hán việt |
Nghĩa |
雅量 |
NHÃ LƯỢNG |
Tính cao thượng; sự rộng lượng; lòng cao thượng; sự cao thượng; tính vị tha; lòng vị tha; sự vị tha; đức tính vị tha; cao thượng; vị tha |
雅趣 |
NHÃ THÚ |
tính thanh lịch; tính tao nhã; tính lịch sự; sự thanh lịch; sự tao nhã; sự lịch sự; thanh lịch; tao nhã; lịch sự |
雅致 |
NHÃ TRI |
tính thanh lịch; tính tao nhã; vẻ duyên dáng; vị thơm ngon |
雅楽 |
NHÃ NHẠC,LẠC |
nhã nhạc; gagaku (múa và nhạc truyền thống của Nhật) |
雅号 |
NHÃ HIỆU |
Bí danh; bút danh |
高雅 |
CAO NHÃ |
sự tao nhã; tao nhã; sự nho nhã; nho nhã; sự thanh cao; thanh cao |
風雅 |
PHONG NHÃ |
sự tế nhị; sự thanh lịch; sự tao nhã; thanh tao;tế nhị; thanh lịch; tao nhã |
典雅 |
ĐIỂN NHÃ |
sự thanh lịch; sự thanh nhã; sự nhã nhặn |
優雅な |
ƯU NHÃ |
bảnh bao |
優雅 |
ƯU NHÃ |
sự dịu dàng; sự thanh lịch;thanh lịch; dịu dàng |