Đàm thoại tại Ngân hàng tiếng Hoa

1 我要开一个账户。 Tôi muốn mở một tài khoản. Wǒ yào kāi yí ge zhànghù.
2 你要开往来账户还是定期存款? Bạn muốn mở tài khoản vãng lai hay là ký thác định kỳ? Nǐ yào kāi wǎnglái zhànghù háishì dìngqī cúnkuǎn?
3 我要定期存一千万越盾。 Tôi muốn ký thác định kỳ 10 triệu VND. Wǒ yào dìngqī cún yì qiān wàn yuè dùn.
4 你要存多久? Bạn muốn gửi trong bao lâu? Nǐ yào cún duōjiǔ?
5 一年期的利率是多少? Lãi suất kỳ hạn một năm là bao nhiêu? Yì nián qī de lìlǜ shì duōshǎo?
6 每年百分之八点二。 Mỗi năm là 8.2% Měinián bǎi fēn zhī bā diǎn èr.
7 我也要开一个往来账户,先存九千万越盾。 Tôi cũng muốn mở một tài khoản vãng lai, gửi trước 90 triệu VND. Wǒ yě yào kāi yí ge wǎnglái zhànghù, xiān cún jiǔqiān wàn yuè dùn.
8 这是你的银行存折。 Đây là sổ gửi tiền ngân hàng của bạn. Zhè shì nǐ de yínháng cúnzhé.
9 开银行储蓄账户手续怎么办? Mở tài khoản tiết kiệm làm thủ tục thế nào? Kāi yínháng chǔxù zhànghù shǒuxù zěnme bàn?
10 手续非常简单。 Thủ tục rất đơn giản. Shǒuxù fēicháng jiǎndān.
11 任何时间都可以开。 Có thể mở bất kỳ lúc nào. Rènhé shíjiān dōu kěyǐ kāi.
12 要先存一笔钱吗? Có phải gửi trước một khoản tiền không? Yào xiān cún yì bǐ qián ma?
13 要的,最少要先存八千万越盾。 Cần ạ, ít nhất phải gửi trước 80 triệu VND. Yào de, zuìshǎo yào xiān cún bāqiān wàn yuèdùn.
14 存款余额是百分之零点一一个月的利息。 Số tiền còn dư được tính lãi là 0.1% một tháng. Cúnkuǎn yú’é shì bǎi fēn zhī líng diǎn yī yí ge yuè de lìxi.
15 利息会定期加进本金上。 Số tiền lãi sẽ cộng vào tiền vốn theo kỳ hạn. Lìxi huì dìngqī jiā jìn běn jīn shàng.
16 谢谢,我知道了。 Cảm ơn, tôi biết rồi. Xièxie, wǒ zhīdào le.
17 明天我再来。 Ngày mai tôi sẽ quay lại. Míngtiān wǒ zàilái.
18 请问,提款时需要哪些纸张? Xin hỏi, lúc rút tiền cần mang theo giấy tờ nào? Qǐngwèn, tí kuǎn shí xūyào nǎxiē zhǐzhāng?
19 你只要出示身份证就行了。 Chỉ cần bạn xuất trình chứng minh thư là được. Nǐ zhǐyào chūshì shēnfèn zhèng jiùxíng le.
20 用这个地址和手机号跟你们联系,是吗? Dùng địa chỉ và số di động này liên hệ với bạn, đúng không? Yòng zhège dìzhǐ hé shǒujī hào gēn nǐmen liánxì, shì ma?
21 是的,这就是我的联系方式。 Đúng vậy, đây là cách liên hệ với tôi. Shì de, zhè jiùshì wǒ de liánxì fāngshì.
22 你有方便联系的电话号码吗? Bạn có số điện thoại để tiện liên hệ không? Nǐ yǒu fāngbiàn liánxì de diànhuà hàomǎ ma?
23 有,请你打这个手机号吧。 Có, bạn vui lòng gọi vào số di động này nhé. Yǒu, qǐng nǐ dǎ zhège shǒujī hào ba.
24 我要汇两万美元回越南。 Tôi muốn gửi 20,000 USD về Việt Nam. Wǒ yào huì liǎng wàn měiyuán huí yuènán.
25 好的,请你填好这张表。 Oke, bạn vui lòng điền đầy đủ thông tin vào mẫu này. Hǎo de, qǐng nǐ tián hǎo zhè zhāng biǎo.
26 请你详细地写上收款人的姓名和身份证。 Bạn vui lòng viết chi tiết họ tên người nhận tiền và số CMND. Qǐng nǐ xiángxì de xiě shàng shōu kuǎn rén de xìngmíng hé shēnfèn zhèng.
27 请你交两万越盾的汇费。 Bạn vui lòng nộp 20,000 VND phí chuyển tiền. Qǐng nǐ jiāo liǎng wàn yuèdùn de huìfèi.
28 我要提款,但是不知道手续怎么办? Tôi muốn rút tiền, nhưng không biết làm thủ tục thế nào? Wǒ yào tí kuǎn, dànshì bù zhīdào shǒuxù zěnme bàn?
29 没问题,我们有印好的表格。 Không vấn đề, chúng tôi có mẫu in sẵn. Méi wèntí, wǒmen yǒu yìn hǎo de biǎogé.
30 你需要借多少钱? Bạn muốn mượn bao nhiêu tiền? Nǐ xūyào jiè duōshǎo qián?
31 你贷款的目的是什么? Mục đích bạn mượn tiền là gì? Nǐ dàikuǎn de mùdì shì shénme?
32 我借钱修补房子和开公司,利率是多少? Tôi mượn tiền để sửa chữa nhà cửa và mở công ty, lãi suất là bao nhiêu? Wǒ jiè qián xiūbǔ fángzi hé kāi gōngsī, lìlǜ shì duōshǎo?
33 贷款的利率,每月是百分之一点二六。 Lãi suất tiền vay mỗi tháng là 1.26% Dàikuǎn de lìlǜ, měi yuè shì bǎi fēn zhī yì diǎn èr liù.
34 你有抵押的财产吗? Bạn có tài sản thế chấp không? Nǐ yǒu dǐyā de cáichǎn ma?
35 股票、债券、房地产执照都可以抵押。 Cổ phiếu, trái phiếu, giấy tờ nhà đất đều có thể dùng để thế chấp. Gǔpiào, zhàiquàn, fángdìchǎn zhízhào dōu kěyǐ dǐyā.
36 我有一块在市中心的土地,可以吗? Tôi có một miếng đất ở trung tâm thành phố, có được không? Wǒ yǒu yí kuài zài shì zhōngxīn de tǔdì, kěyǐ ma?
37 可以,不过要有红皮簿。 Được, có điều phải có chủ quyền sổ đỏ. Kěyǐ, bú guò yào yǒu hóng pí bù.
38 这是我的纸张。 Đây là giấy tờ của tôi. Zhè shì wǒ de zhǐzhāng.
39 好的,我会安排人员去帮你办手续。 Oke, tôi sẽ bố trí nhân viên đến giúp bạn làm thủ tục. Hǎo de, wǒ huì ānpái rényuán qù bāng nǐ bàn shǒuxù.

Bài học liên quan

Bài học xem nhiều