Minano Nihongo Bài 13
II NGỮ PHÁP *
Ngữ pháp 1: もの + が + ほしい + です + (か) (đồ vật) + ++ + <(ka)> Cách dùng: Dùng để biểu thị ý muốn có một cái gì đó.
II NGỮ PHÁP *
Ngữ pháp 1: もの + が + ほしい + です + (か) (đồ vật) + ++ + <(ka)> Cách dùng: Dùng để biểu thị ý muốn có một cái gì đó.
Cú pháp của câu so sánh hơn:
Noun 1 + は + Noun 2 + より + Adj + です
Noun 1 +
います : có (động vật)
[にほんにいます] [nihon ni imasu] : ở Nhật Bản
かかります : mất, tốn
II NGỮ PHÁP Ngữ pháp bài này rất là khó, và đây là một trong những ngữ pháp thường xuyên dùng trong tiếng Nhật, nếu không nắm kĩ phần này, các bạn sẽ không thể nào bước lên tiếp đuợc.
* Ngữ pháp 1:
[18:33:59] 3.www.DayTiengNhatBan.com: ないでください。
[18:34:52] 3.www.DayTiengNhatBan.com: いthành あ thêm ない
[18:36:39] 3.www.DayTiengNhatBan.com: かきますー>かかない
[18:31:55] 3.www.DayTiengNhatBan.com: – Nhóm 1 thường các từ ấm cuối vần i
[18:32:11] 3.www.DayTiengNhatBan.com: _ nhóm 2 thường các từ âm cuối vần e
[18:32:22] 3.www.DayTiengNhatBan.com: – nhóm 3 đồng từ します
[10:10:33] 3.www.DayTiengNhatBan.com: ===>
[10:11:24] 3.www.DayTiengNhatBan.com: これは私が買ったパソコンです。
[10:11:35] 3.www.DayTiengNhatBan.com: =============
124,602 lượt xemHọc tiếng Nhật Bản Từ vựng Bài 12 1 かんたん Kantan Đơn giản,dễ 2 ちかい chikai gần 3 とおい tooi xa 4 はやい hayai nhanh,sớm 5 おそい osoi chậm, muộn 6 おおい ooi nhiều (dùng cho người) 7 すくない sukunai ít(dùng cho người) 8 あたたかい atatakai ấm áp 9 すずしい suzushii mát mẻ […]