Minna No Nihongo

II NGỮ PHÁP *
Ngữ pháp 1:   もの         + が + ほしい + です + (か) (đồ vật) + ++ + <(ka)> Cách dùng: Dùng để biểu thị ý muốn có một cái gì đó.

Th5 03

Cú pháp của câu so sánh hơn:
Noun 1 + は + Noun 2 + より + Adj + です
Noun 1 + + Noun 2 + + Adj +

Th5 03

います : có (động vật)
[にほんにいます] [nihon ni imasu] : ở Nhật Bản
かかります : mất, tốn

Th5 03

います   : có (động vật)
あります : có (đồ vật)
いろいろな : nhiều loại

Th5 03

わかります: hiểu
あります: có (đồ vật)
すきな : thích

Th5 03

みにくい: Xấu
ハンサムな: đẹp trai
きれいな : (cảnh) đẹp, đẹp (gái), sạch

Th5 03

きります :cắt
おくります :gửi
あげます :tặng

Th5 03

たべます : Ăn
のみます : uống
すいます : hút

Th5 03

いきます : đi
きます : đến
かえります : trở về

Th5 03

おきます  : thức dậy
ねます : ngủ
はたらきます : làm việc

Th5 03

はっかい tầng 8
きゅうかい tầng 9
じゅうかい tầng 10

Th5 03

これ : đây
それ : đó
あれ : kia

Th5 03

Ngữ pháp Tiếng Nhật sơ cấp:

Bài 1 – Giáo trình Minano Nihongo

Th5 03

Ⅰ. わたしはマイク・ミラーです。
1)基本文法事項:
・文型は N1 は N2 です。

Th3 14

II NGỮ PHÁP Ngữ pháp bài này rất là khó, và đây là một trong những ngữ pháp thường xuyên dùng trong tiếng Nhật, nếu không nắm kĩ phần này, các bạn sẽ không thể nào bước lên tiếp đuợc.
* Ngữ pháp 1:

Th3 13

[18:33:59] 3.www.DayTiengNhatBan.com: ないでください。
[18:34:52] 3.www.DayTiengNhatBan.com: いthành あ thêm ない
[18:36:39] 3.www.DayTiengNhatBan.com: かきますー>かかない

Th1 02

[18:31:55] 3.www.DayTiengNhatBan.com: – Nhóm 1 thường các từ ấm cuối vần i
[18:32:11] 3.www.DayTiengNhatBan.com: _ nhóm 2 thường các từ âm cuối vần e
[18:32:22] 3.www.DayTiengNhatBan.com: – nhóm 3 đồng từ します

Th12 29

[10:10:33] 3.www.DayTiengNhatBan.com: ===>
[10:11:24] 3.www.DayTiengNhatBan.com: これは私が買ったパソコンです。
[10:11:35] 3.www.DayTiengNhatBan.com: =============

Th12 25

124,602 lượt xemHọc tiếng Nhật Bản Từ vựng Bài 12 1 かんたん Kantan Đơn giản,dễ 2 ちかい chikai  gần 3 とおい tooi  xa 4 はやい hayai  nhanh,sớm 5 おそい osoi chậm, muộn 6 おおい ooi  nhiều (dùng cho người) 7 すくない sukunai  ít(dùng cho người) 8 あたたかい atatakai  ấm áp 9 すずしい suzushii  mát mẻ […]

Th12 10

① あそこに 佐藤さんが います。
② 机の上に 写真が あります。

Th11 17