Từ hán |
Âm hán việt |
Nghĩa |
特集 |
ĐẶC TẬP |
chuyên san; số đặc biệt; đặc san |
特許使用免許 |
ĐẶC HỨA SỬ,SỨ DỤNG MIỄN HỨA |
giấy dùng sáng chế |
特種 |
ĐẶC CHỦNG |
Loại đặc biệt; đặc chủng |
特殊潜航艇 |
ĐẶC THÙ TIỀM HÀNG ĐĨNH |
tàu ngầm chuyên dụng |
特恵付買 |
ĐẶC HUỆ PHÓ MÃI |
quyền chọn mua |
特定品 |
ĐẶC ĐỊNH PHẨM |
hàng cá biệt hóa |
特別配当 |
ĐẶC BIỆT PHỐI ĐƯƠNG |
cổ tức đặc biệt |
特別協約 |
ĐẶC BIỆT HIỆP ƯỚC |
đặc ước |
特になし |
ĐẶC |
Không có gì đặc biệt |
特長 |
ĐẶC TRƯỜNG,TRƯỢNG |
đặc điểm nổi bật; ưu điểm |
特許主 |
ĐẶC HỨA CHỦ,TRÚ |
người được cấp bằng sáng chế |
特異点 |
ĐẶC DỊ ĐIỂM |
điểm riêng; điểm dị thường; điểm khác biệt |
特殊機能 |
ĐẶC THÙ CƠ,KY NĂNG |
chức năng đặc thù |
特恵 |
ĐẶC HUỆ |
ân huệ đặc biệt;đặc huệ |
特定化 |
ĐẶC ĐỊNH HÓA |
cá biệt hóa |
特別貨物 |
ĐẶC BIỆT HÓA VẬT |
hàng đặc biệt |
特別制限 |
ĐẶC BIỆT CHẾ HẠN |
chấp nhận đặc biệt |
特に |
ĐẶC |
nhất là; đặc biệt là |
特選 |
ĐẶC TUYỂN |
sự lựa chọn đặc biệt |
特許 |
ĐẶC HỨA |
sự cho phép đặc biệt; bằng sáng chế |
特異性 |
ĐẶC DỊ TÍNH,TÁNH |
đặc tính riêng |
特殊撮影 |
ĐẶC THÙ TOÁT ẢNH |
sự ảnh hưởng đặc thù |
特性 |
ĐẶC TÍNH,TÁNH |
Đặc trưng; đặc tính |
特定する |
ĐẶC ĐỊNH |
chỉ định trước |
特別警察 |
ĐẶC BIỆT CẢNH SÁT |
cánh sát đặc biệt |
特別利権 |
ĐẶC BIỆT LỢI QUYỀN |
đặc lợi |
特輯 |
ĐẶC TẬP |
Phiên bản đặc biệt |
特設 |
ĐẶC THIẾT |
sự thiết lập đặc biệt; sự sắp đặt đặc biệt |
特異値分解 |
ĐẶC DỊ TRỊ PHÂN GIẢI |
sự phân tích giá trị đặc tính |
特殊才能者 |
ĐẶC THÙ TÀI NĂNG GIẢ |
đặc tài |
特急券 |
ĐẶC CẤP KHOÁN |
Vé tàu tốc hành (loại đặc biệt) |
特定 |
ĐẶC ĐỊNH |
đã định trước; đặc định;sự chỉ định trước |
特別行政区 |
ĐẶC BIỆT HÀNH,HÀNG CHÍNH,CHÁNH KHU |
đặc khu hành chính |
特別全権を付与する |
ĐẶC BIỆT TOÀN QUYỀN PHÓ DỮ,DỰ |
đặc trách |
特赦 |
ĐẶC XÁ |
đặc xá;sự đặc xá |
特訓 |
ĐẶC HUẤN |
khóa huấn luyện đặc biệt |
特異体質 |
ĐẶC DỊ THỂ CHẤT |
đặc tính riêng |
特殊性 |
ĐẶC THÙ TÍNH,TÁNH |
tính đặc thù |
特急 |
ĐẶC CẤP |
sự nhanh đặc biệt; sự hỏa tốc; sự khẩn cấp;tàu tốc hành |
特売する |
ĐẶC MẠI |
bán rẻ |
特別船荷証券 |
ĐẶC BIỆT THUYỀN HÀ CHỨNG KHOÁN |
vận đơn đặc biệt |
特別会計 |
ĐẶC BIỆT HỘI KẾ |
Tài khoản đặc biệt |
特質 |
ĐẶC CHẤT |
đặc chất;đặc tính; đặc trưng;phẩm chất |
特製ラーメン |
ĐẶC CHẾ |
Ramen đặc biệt |
特異 |
ĐẶC DỊ |
khác thường; phi thường; xuất sắc; xuất chúng;sự phi thường; sự xuất sắc; sự xuất chúng |
特殊学級 |
ĐẶC THÙ HỌC CẤP |
cấp học đặc thù |
特徴量 |
ĐẶC TRƯNG LƯỢNG |
giá trị đặc trưng |
特売 |
ĐẶC MẠI |
bán hóa giá;sự bán rẻ; sự bán hàng đặc biệt |
特別経済区 |
ĐẶC BIỆT KINH TẾ KHU |
đặc khu kinh tế |
特別任務 |
ĐẶC BIỆT NHIỆM VỤ |
đặc nhiệm;đặc vụ |
特賞 |
ĐẶC THƯỞNG |
Giải thưởng đặc biệt |
特製 |
ĐẶC CHẾ |
sự đặc chế |
特産物 |
ĐẶC SẢN VẬT |
đặc sản;Sản phẩm đặc biệt;thổ vật |
特殊合名会社 |
ĐẶC THÙ HỢP DANH HỘI XÃ |
hội buôn dự phần |
特徴抽出 |
ĐẶC TRƯNG TRỪU XUẤT |
sự lựa chọn theo đặc trưng |
特命全権大使 |
ĐẶC MỆNH TOÀN QUYỀN ĐẠI SỬ,SỨ |
Đại sứ đặc mệnh toàn quyền |
特別法 |
ĐẶC BIỆT PHÁP |
luật đặc biệt |
特別エディション |
ĐẶC BIỆT |
Phiên bản đặc biệt |
特認 |
ĐẶC NHẬN |
Sự thừa nhận đặc biệt; sự chấp nhận đặc biệt |
特装 |
ĐẶC TRANG |
sự trang bị đặc biệt |
特産品輸出業者 |
ĐẶC SẢN PHẨM THÂU XUẤT NGHIỆP GIẢ |
hãng xuất khẩu đặc sản |
特殊 |
ĐẶC THÙ |
đặc biệt; đặc thù;sự đặc thù |
特徴 |
ĐẶC TRƯNG |
đặc trưng;dáng |
特命全権公使 |
ĐẶC MỆNH TOÀN QUYỀN CÔNG SỬ,SỨ |
công sứ đặc mệnh toàn quyền |
特別料金(取引所) |
ĐẶC BIỆT LIỆU KIM THỦ DẪN SỞ |
giá có bù (sở giao dịch) |
特別の視野で |
ĐẶC BIỆT THỊ DÃ |
đặc cách |
特許法 |
ĐẶC HỨA PHÁP |
luật sáng chế |
特融 |
ĐẶC DUNG |
khoản vay đặc biệt (tài chính) |
特産品 |
ĐẶC SẢN PHẨM |
Sản phẩm đặc biệt |
特権階級 |
ĐẶC QUYỀN GIAI CẤP |
giai cấp đặc quyền; giai cấp độc quyền; giai cấp thượng lưu |
特待生 |
ĐẶC ĐÃI SINH |
Sinh viên có học bổng |
特命 |
ĐẶC MỆNH |
Sứ mệnh |
特別手当 |
ĐẶC BIỆT THỦ ĐƯƠNG |
tiền trợ cấp đặc biệt |
特別の |
ĐẶC BIỆT |
riêng biệt |
特許権 |
ĐẶC HỨA QUYỀN |
quyền dùng bằng sáng chế;quyền dùng sáng chế;quyền sáng chế; đặc quyền chế tạo |
特色を表す |
ĐẶC SẮC BIỂU |
đặc trưng |
特産 |
ĐẶC SẢN |
đặc sản |
特権 |
ĐẶC QUYỀN |
đặc quyền;đắc thế |
特待券 |
ĐẶC ĐÃI KHOÁN |
Vé mời |
特務機関 |
ĐẶC VỤ CƠ,KY QUAN |
cơ quan đặc vụ; cơ quan tình báo |
特別引受 |
ĐẶC BIỆT DẪN THỤ,THỌ |
chấp nhận đặc biệt |
特別な愛顧 |
ĐẶC BIỆT ÁI CỐ |
đặc ân |
特許明細書 |
ĐẶC HỨA MINH TẾ THƯ |
sách hướng dẫn về quyền sáng chế |
特色 |
ĐẶC SẮC |
đặc điểm; ưu điểm nổi bật;đặc sắc |
特派記者 |
ĐẶC PHÁI KÝ GIẢ |
phóng viên |
特有 |
ĐẶC HỮU |
sự vốn có; sự cố hữu;vốn có |
特待 |
ĐẶC ĐÃI |
sự đãi ngộ đặc biệt |
特務 |
ĐẶC VỤ |
đặc vụ;Nhiệm vụ đặc biệt |
特別引出権 |
ĐẶC BIỆT DẪN XUẤT QUYỀN |
quyền rút vốn đặc biệt;quyền vay đặc biệt |
特別な好意 |
ĐẶC BIỆT HIẾU,HẢO Ý |
đặc huệ |
特許料 |
ĐẶC HỨA LIỆU |
tiền đặc quyền tác giả; tiền nhuận bút; tiền bản quyền phát minh |
特級酒 |
ĐẶC CẤP TỬU |
rượu thượng hạng |
特派員 |
ĐẶC PHÁI VIÊN |
đặc phái viên; phóng viên |
特攻隊 |
ĐẶC CÔNG ĐỘI |
đội đặc công; đội cảm tử |
特定郵便局 |
ĐẶC ĐỊNH BƯU TIỆN CỤC,CUỘC |
bưu điện đặc biệt |
特効薬 |
ĐẶC HIỆU DƯỢC |
diệu dược;linh dược;thần dược;thuốc đặc hiệu |
特別委員会 |
ĐẶC BIỆT ỦY VIÊN HỘI |
Ủy ban đặc biệt |
特別 |
ĐẶC BIỆT |
đặc biệt;sự đặc biệt |
特許技術 |
ĐẶC HỨA KỸ THUẬT |
công nghệ được cấp bằng sáng chế |
特級品 |
ĐẶC CẤP PHẨM |
hàng cao cấp |