Hán tự : Chữ DƯƠNG 揚

Hãy rê chuột lên chữ Hán tự sẽ hiển thị CÁCH ĐỌC

 

Từ hán Âm hán việt Nghĩa
げ戸 DƯƠNG HỘ Cửa sập; Màn cuốn
げ幕 DƯƠNG MẠC Rèm cửa lối dẫn vào hậu trường trong kịch Nô
げ巻 DƯƠNG CẢI Nem rán
げ地ファイナル条件 DƯƠNG ĐỊA ĐIỀU KIỆN điều kiện quyết định số lượng tại cảng dỡ
羽蝶 DƯƠNG VŨ ĐIỆP bướm đuôi nhạn
げ句 DƯƠNG CÚ cuối cùng
水車 DƯƠNG THỦY XA guồng đạp nước
げる DƯƠNG dỡ (hàng);rán;thả (diều); kéo lên;vén
DƯƠNG ỐC Nhà thổ cao cấp thời Edo
がる DƯƠNG bay trên cao
げ魚 DƯƠNG NGƯ cá chiên
げ雲雀 DƯƠNG VÂN TƯỚC Chim sơn ca bay nhảy và hót véo von trong không trung
げ鍋 DƯƠNG OA Chảo sâu lòng
げ足取り DƯƠNG TÚC THỦ Việc bới lông tìm vết
げ玉 DƯƠNG NGỌC Những hạt bột cháy cặn lại sau khi rán Tempura
げ物 DƯƠNG VẬT món rán; đồ rán; món ăn rán
げ油 DƯƠNG DU Dầu rán
げ水ポンプ DƯƠNG THỦY bơm nước
げ板 DƯƠNG BẢN,BẢNG Tấm phản làm giường có thể tháo dỡ để chứa đồ; Tấm phản gỗ đặt trên bệ bê tông trong nhà tắm công cộng; Tấm lót lối đi từ sàn diễn đến hậu trường trong rạp hát
する CAO DƯƠNG khích lệ; nâng cao tinh thần; nâng cao chí khí
SINH DƯƠNG Rán tái; rán chưa chín
CAO DƯƠNG sự khích lệ; sự nâng cao tinh thần; sự nâng cao chí khí; khích lệ; nâng cao tinh thần; nâng cao chí khí; nâng cao ý chí; hưng phấn
する PHÙ DƯƠNG Nổi (trong không khí)
LỤC DƯƠNG CẢNG cảng dỡ
PHÙ DƯƠNG sự nổi (trong không khí)
埠頭 LỤC DƯƠNG PHỤ ĐẦU bến dỡ
げ費用 LỤC DƯƠNG PHÍ DỤNG phí dỡ lên bờ
げ港引き取り LỤC DƯƠNG CẢNG DẪN THỦ giao tại cảng dỡ
げ港品質条件 LỤC DƯƠNG CẢNG PHẨM CHẤT ĐIỀU KIỆN điều kiện phẩm chất dỡ lên bờ
する YẾT DƯƠNG giương cờ; treo cờ lên; treo
げ条件 LỤC DƯƠNG ĐIỀU KIỆN điều kiện giá để dỡ lên bờ
YẾT DƯƠNG sự giương cờ; sự treo cờ
げ品質 LỤC DƯƠNG PHẨM CHẤT phẩm chất dỡ
ỨC DƯƠNG ngữ điệu; âm điệu
げ価格 LỤC DƯƠNG GIÁ CÁCH giá dỡ hàng lên bờ
LỤC DƯƠNG dở hàng
DU DƯƠNG bình tĩnh;sự bình tĩnh
HÀ DƯƠNG CẢNG cảng dỡ
HÀ DƯƠNG dỡ hàng;dỡ hàng (chuyên chở đường biển)
TUYÊN DƯƠNG tuyên dương
xxx DƯƠNG thả diều
する CAO DƯƠNG đề cao
獏をげる MÔ DƯƠNG vén màn
高くげる CAO DƯƠNG nêu cao
意気 Ý KHÍ DƯƠNG DƯƠNG dương dương tự đắc; phấn chấn; hoan hỉ; phấn khởi; hồ hởi; hãnh diễn; đắc thắng; tự hào
引き DẪN DƯƠNG nâng giá; đề bạt; trục vớt; lấy lại; thu hồi
縫い PHÙNG DƯƠNG nếp gấp (áo)
魚の唐 NGƯ ĐƯỜNG DƯƠNG cá chiên giòn
精神を高くげる TINH THẦN CAO DƯƠNG nêu cao tinh thần

Bài học liên quan

Bài học xem nhiều