Cách học hán tự hiệu quả NHẤT
https://daytiengnhatban.com/phuong-phap-hoc-kanji-the-nao-la-hieu-qua
Danh sách Hán tự dễ học NHẤT
https://daytiengnhatban.com/hoc-han-tu
Lịch Khai Giảng tiếng Nhật qua Skype
https://daytiengnhatban.com/lich-khai-giang
Từ hán | Âm hán việt | Nghĩa |
---|---|---|
猫舌だ | MIÊU THIỆT | có cái lưỡi quá nhạy cảm với thức ăn nóng |
猫なで声 | MIÊU THANH | tiếng nói dịu dàng; tiếng nói nũng nịu |
猫舌 | MIÊU THIỆT | lưỡi sợ bỏng |
猫 | MIÊU | mèo |
猫背 | MIÊU BỐI | lưng khom gù |
猫糞 | MIÊU PHẨN | Kẻ trộm; kẻ cắp; tên ăn trộm |
猫科 | MIÊU KHOA | gia đình nhà mèo; họ mèo |
猫目石 | MIÊU MỤC THẠCH | đá mặt mèo; tấm phản quang trên đường |
猫目石 | MIÊU MỤC THẠCH | đá mắt mèo; tấm phản quang trên đường |
猫柳 | MIÊU LIỄU | Cây liễu tơ |
猫撫で声 | MIÊU PHỦ,MÔ THANH | giọng dỗ ngon dỗ ngọt |
猫属 | MIÊU THUỘC | Giống mèo |
猫可愛がり | MIÊU KHẢ ÁI | sự phải lòng |
猫ばば | MIÊU | Kẻ trộm; kẻ cắp; tên ăn trộm |
猫の額 | MIÊU NGẠCH | Nhỏ xíu; bé tẹo; chật hẹp (nhà cửa) |
猫の目 | MIÊU MỤC | sự hay thay đổi; sự không kiên định |
猫車 | MIÊU XA | Xe cút kít |
猫の手も借りたい | MIÊU THỦ TÁ | sự vô cùng bận rộn; bận túi bụi; bận tối tăm mặt mũi |
猫被り | MIÊU BỊ | chó sói đội lốt cừu; sự giả bộ ngây thơ, vô tội |
猫に小判 | MIÊU TIỂU PHÁN | đàn gẩy tai trâu |
山猫 | SƠN MIÊU | mèo rừng; linh miêu |
小猫 | TIỂU MIÊU | Mèo con |
子猫 | TỬ,TÝ MIÊU | mèo con |
仔猫 | TỬ,TỂ MIÊU | Mèo con |
黒猫 | HẮC MIÊU | Con mèo đen |
虎猫 | HỔ MIÊU | Mèo tam thể |
招き猫 | CHIÊU MIÊU | tượng con mèo mời khách trang trí ở các cửa hàng |
大山猫 | ĐẠI SƠN MIÊU | mèo rừng; mèo hoang |
飼い猫 | TỰ MIÊU | mèo nuôi |
野良猫 | DÃ LƯƠNG MIÊU | mèo lạc |
アンゴラ猫 | MIÊU | mèo angora |