Hán tự : Chữ NHUẬN 潤

Hán NHUẬN- Số nét: 15 – Bộ: THỦY 水
ON ジュン
KUN 潤う うるおう
潤す うるおす
潤む うるむ
めぐみ

Cách học hán tự hiệu quả NHẤT

https://daytiengnhatban.com/phuong-phap-hoc-kanji-the-nao-la-hieu-qua

Danh sách Hán tự dễ học NHẤT

https://daytiengnhatban.com/hoc-han-tu

Lịch Khai Giảng tiếng Nhật qua Skype

https://daytiengnhatban.com/lich-khai-giang

 

 

Từ hán Âm hán việt Nghĩa
NHUẬN ẩm ướt;phong phú; hưởng lợi
NHUẬN độ ẩm; sự ướt át
NHUẬN SỨC sự hoa mỹ; sự khoa trương
NHUẬN SẮC sự hoa mỹ; sự nói quá; sự khoa trương (lời nói)
滑油 NHUẬN HOẠT DU dầu nhờn
NHUẬN ẩm thấp; ướt; nhòe nước; cay xè (mắt); ứa (nước mắt)
NHUẬN làm ẩm ướt; làm mát
TẨM NHUẬN sự thấm qua; sự thẩm thấu; thấm qua; thẩm thấu
証券 LỢI NHUẬN CHỨNG KHOÁN chứng khoán sinh lãi
LỢI NHUẬN lời lãi;lợi nhuận; lãi
戦場滑油脂 CHIẾN TRƯỜNG NHUẬN HOẠT DU CHI dầu mỡ
喉を HẦU NHUẬN Giải khát
商業利 THƯƠNG NGHIỆP LỢI NHUẬN lãi thương nghiệp;lợi nhuận thương nghiệp
適正利 THÍCH CHÍNH LỢI NHUẬN Lợi nhuận hợp lý

Bài học liên quan

Bài học xem nhiều