Hán tự : Chữ SẢ 捨

Hãy rê chuột lên chữ Hán tự sẽ hiển thị CÁCH ĐỌC

 

Từ hán Âm hán việt Nghĩa
売り SẢ MẠI bán đại hạ giá
て子 SẢ TỬ,TÝ trẻ con bị bỏ rơi
て子 SẢ TỬ,TÝ trẻ bị bỏ rơi
て売る SẢ MẠI bán đổ bán tháo
て売り SẢ MẠI bán tống
てる SẢ bỏ; từ bỏ;chẳng đoái hoài;liệng;ném;ném đi;vất;vứt;vứt bỏ
THỦ SẢ sự chọn lọc
てる KIẾN SẢ bỏ đi; bỏ rơi; từ bỏ; đoạn tuyệt;lìa bỏ
五入 TỨ SẢ NGŨ NHẬP sự làm tròn số (số thập phân); làm tròn số
を施す HỈ,HI SẢ THI,THÍ phát chẩn
する HỈ,HI SẢ bố thí
HỈ,HI SẢ sự bố thí; bố thí
呼び HÔ SẢ cách gọi tên không gọi cả họ
切りてる THIẾT SẢ liệng; ném; quăng; vứt; xả; chặt phá; vứt bỏ; bỏ
使い SỬ,SỨ SẢ sự sử dụng một lần rồi vứt
ゴミをてる SẢ vứt rác; xả rác

Bài học liên quan

Bài học xem nhiều