Cách học hán tự hiệu quả NHẤT
https://daytiengnhatban.com/phuong-phap-hoc-kanji-the-nao-la-hieu-qua
Danh sách Hán tự dễ học NHẤT
https://daytiengnhatban.com/hoc-han-tu
Lịch Khai Giảng tiếng Nhật qua Skype
https://daytiengnhatban.com/lich-khai-giang
Hán | TẾ- Số nét: 11 – Bộ: THỦY 水 | |
---|---|---|
ON | サイ, セイ | |
KUN | 済む | すむ |
済み | -ずみ | |
済 | -ずみ | |
済まない | すまない | |
済ます | すます | |
済ます | -すます | |
済う | すくう | |
済す | なす | |
済 | わたし | |
済る | わたる | |
済 | すむ | |
済 | なり | |
済 | わたる |
Từ hán | Âm hán việt | Nghĩa |
---|---|---|
済度 | TẾ ĐỘ | tế độ |
済む | TẾ | kết thúc; hoàn tất |
済みません | TẾ | xin lỗi! |
済まない | TẾ | xin lỗi |
済ませる | TẾ | kết thúc |
済ます | TẾ | kết thúc; làm cho kết thúc |
済し崩し | TẾ BĂNG | sự trả góp |
返済する | PHẢN TẾ | trả; trả hết; thanh toán hết |
経済社会委員会 | KINH TẾ XÃ HỘI ỦY VIÊN HỘI | ủy ban Kinh tế và Xã hội |
経済大学 | KINH TẾ ĐẠI HỌC | đại học kinh tế;trường đại học kinh tế |
百済 | BÁCH TẾ | Vương quốc Triều Tiên thời xưa |
決済日 | QUYẾT TẾ NHẬT | ngày thanh toán |
返済 | PHẢN TẾ | hoàn trả (tiền);việc trả; việc thanh toán hết |
経済的 | KINH TẾ ĐÍCH | thuộc về kinh tế; có tính kinh tế; kinh tế |
経済問題 | KINH TẾ VẤN ĐỀ | vấn đề kinh tế |
決済同盟 | QUYẾT TẾ ĐỒNG MINH | đồng minh thanh toán |
経済活力 | KINH TẾ HOẠT LỰC | sức mạnh kinh tế |
経済同盟 | KINH TẾ ĐỒNG MINH | đồng minh kinh tế |
決済単位 | QUYẾT TẾ ĐƠN VỊ | đơn vị thanh toán |
経済構造 | KINH TẾ CẤU TẠO,THÁO | cơ cấu kinh tế |
経済分析局 | KINH TẾ PHÂN TÍCH CỤC,CUỘC | Văn phòng phân tích kinh tế |
決済価格 | QUYẾT TẾ GIÁ CÁCH | giá thanh toán |
経済政策委員会 | KINH TẾ CHÍNH,CHÁNH SÁCH ỦY VIÊN HỘI | ủy ban Chính sách Kinh tế |
経済優先順位研究所 | KINH TẾ ƯU TIÊN THUẬN VỊ NGHIÊN CỨU SỞ | Hội đồng Ưu tiên Kinh tế |
決済 | QUYẾT TẾ | sự quyết toán; sự thanh toán; quyết toán; thanh toán |
経済政策 | KINH TẾ CHÍNH,CHÁNH SÁCH | chính sách kinh tế |
経済体制 | KINH TẾ THỂ CHẾ | chế độ kinh tế;hệ thống kinh tế |
弁済条項 | BIỆN,BIỀN TẾ ĐIỀU HẠNG | điều khoản thế quyền |
内済 | NỘI TẾ | Giải quyết nội bộ (không đưa ra tòa án) |
経済援助 | KINH TẾ VIÊN,VIỆN TRỢ | viện trợ kinh tế |
経済企画庁 | KINH TẾ XÍ HỌA SẢNH | Sở kế hoạch và đầu tư |
弁済代理人〔保険) | BIỆN,BIỀN TẾ ĐẠI LÝ NHÂN BẢO HIỂM | đại lý bồi thường |
経済技術協力行動計画 | KINH TẾ KỸ THUẬT HIỆP LỰC HÀNH,HÀNG ĐỘNG KẾ HỌA | Kế hoạch hành động ECOTECH (Hợp tác kinh tế và kỹ thuật) |
経済付加価値 | KINH TẾ PHÓ GIA GIÁ TRỊ | giá trị gia tăng về mặt kinh tế |
弁済 | BIỆN,BIỀN TẾ | sự thanh toán; việc thanh toán |
経済戦争 | KINH TẾ CHIẾN TRANH | chiến tranh kinh tế |
経済交流 | KINH TẾ GIAO LƯU | giao lưu kinh tế |
経済顧問 | KINH TẾ CỐ VẤN | cố vấn kinh tế |
経済成長 | KINH TẾ THÀNH TRƯỜNG,TRƯỢNG | trưởng thành kinh tế |
経済予測 | KINH TẾ DỰ TRẮC | dự báo kinh tế |
経済面 | KINH TẾ DIỆN | phương diện kinh tế |
経済恐怖 | KINH TẾ KHỦNG BỐ | kinh tế khủng hoảng |
経済不買 | KINH TẾ BẤT MÃI | tẩy chay kinh tế |
経済諮問委員会 | KINH TẾ TY VẤN ỦY VIÊN HỘI | Hội đồng Tư vấn Kinh tế |
経済循環 | KINH TẾ TUẦN HOÀN | chu kỳ kinh tế |
経済・技術的機能 | KINH TẾ KỸ THUẬT ĐÍCH CƠ,KY NĂNG | Tính năng kinh tế kỹ thuật |
経済緊密化自由貿易協定 | KINH TẾ KHẨN MẶT HÓA TỰ DO MẬU DỊ,DỊCH HIỆP ĐỊNH | Hiệp ước Quan hệ Kinh tế Chặt chẽ |
経済封鎖 | KINH TẾ PHONG TỎA | phong tỏa kinh tế |
経済ボイコット | KINH TẾ | tẩy chay kinh tế |
経済統合 | KINH TẾ THỐNG HỢP | liên kết kinh tế |
経済学者 | KINH TẾ HỌC GIẢ | nhà kinh tế học |
経済の流れ | KINH TẾ LƯU | trào lưu kinh tế |
救済する | CỨU TẾ | tiếp tế |
経済社会総合研究所 | KINH TẾ XÃ HỘI TỔNG HỢP NGHIÊN CỨU SỞ | Viện Nghiên cứu Kinh tế và Xã hội |
経済学 | KINH TẾ HỌC | kinh tế học |
経済 | KINH TẾ | nền kinh tế; kinh tế |
決済通貨 | QUYẾT TẾ THÔNG HÓA | đồng tiền thanh toán |
救済する | CỨU TẾ | cứu tế |
経済社会的権利センター | KINH TẾ XÃ HỘI ĐÍCH QUYỀN LỢI | Trung tâm Quyền Xã hội và Kinh tế |
経済委員会 | KINH TẾ ỦY VIÊN HỘI | ủy ban Kinh tế |
決済条件 | QUYẾT TẾ ĐIỀU KIỆN | điều kiện thanh toán |
救済 | CỨU TẾ | chẩn tế;sự cứu tế; sự cứu viện; sự trợ giúp; sự giúp đỡ |
支払済み手形 | CHI PHẤT TẾ THỦ HÌNH | hối phiếu được chấp nhận;hối phiếu được trả tiền |
登録済 | ĐĂNG LỤC TẾ | đã đăng ký |
名宛済み手形 | DANH UYỂN,UYÊN TẾ THỦ HÌNH | hối phiếu định nơi trả |
引受済手形 | DẪN THỤ,THỌ TẾ THỦ HÌNH | hối phiếu đã chấp nhận |
割引済み手形 | CÁT DẪN TẾ THỦ HÌNH | hối phiếu đã chiết khấu |
点検済み | ĐIỂM KIỂM TẾ | sự hoàn tất việc kiểm tra |
使用済み | SỬ,SỨ DỤNG TẾ | đã sử dụng rồi |
未決済取引 | VỊ,MÙI QUYẾT TẾ THỦ DẪN | buôn bán đầu cơ |
新経済区開発移民案 | TÂN KINH TẾ KHU KHAI PHÁT DI DÂN ÁN | Phương án di dân phát triển vùng kinh tế mới |
不経済 | BẤT KINH TẾ | không kinh tế; lãng phí |
支払い済勘定のみ | CHI PHẤT TẾ KHÁM ĐỊNH | chi trả vào tài khoản người hưởng |
資本経済 | TƯ BẢN KINH TẾ | kinh tế tư bản |
現金決済 | HIỆN KIM QUYẾT TẾ | thanh toán ngay;thanh toán tiền mặt |
国民経済 | QUỐC DÂN KINH TẾ | kinh tế quốc dân |
貿易決済協定 | MẬU DỊ,DỊCH QUYẾT TẾ HIỆP ĐỊNH | hiệp định mua bán và thanh toán |
特別経済区 | ĐẶC BIỆT KINH TẾ KHU | đặc khu kinh tế |
財政経済 | TÀI CHÍNH,CHÁNH KINH TẾ | kinh tài;kinh tế tài chính |
計画経済 | KẾ HỌA KINH TẾ | nền kinh tế có kế hoạch |
欧州経済通貨同盟 | ÂU CHÂU KINH TẾ THÔNG HÓA ĐỒNG MINH | Liên minh Kinh tế và Tiền tệ Châu Âu |
自給経済 | TỰ CẤP KINH TẾ | kinh tế tự túc |
欧州経済地域 | ÂU CHÂU KINH TẾ ĐỊA VỰC | Khu vực Kinh tế Châu Âu |
総合経済援助委員会 | TỔNG HỢP KINH TẾ VIÊN,VIỆN TRỢ ỦY VIÊN HỘI | hội đồng tương trợ kinh tế |
欧州経済共同体 | ÂU CHÂU KINH TẾ CỘNG ĐỒNG THỂ | Cộng đồng Kinh tế Châu Âu |
統制経済 | THỐNG CHẾ KINH TẾ | nền kinh tế quản lý toàn bộ |
信用返済 | TÍN DỤNG PHẢN TẾ | hoàn trả tín dụng |
市場経済 | THỊ TRƯỜNG KINH TẾ | kinh tế thị trường |
多角決済性 | ĐA GIÁC QUYẾT TẾ TÍNH,TÁNH | thanh toán nhiều bên |
世界経済 | THẾ GIỚI KINH TẾ | kinh tế thế giới |
国際経済商学学生協会 | QUỐC TẾ KINH TẾ THƯƠNG HỌC HỌC SINH HIỆP HỘI | Hiệp hội Sinh viên Khoa học Kinh tế và Thương mại Quốc tế |
海外経済協力基金 | HẢI NGOẠI KINH TẾ HIỆP LỰC CƠ KIM | Quỹ hợp tác kinh tế hải ngoại |
国際経済協力銀行 | QUỐC TẾ KINH TẾ HIỆP LỰC NGÂN HÀNH,HÀNG | ngân hàng quốc tế hợp tác kinh tế |
国際決済銀行 | QUỐC TẾ QUYẾT TẾ NGÂN HÀNH,HÀNG | Ngân hàng Thanh toán Quốc tế |
国際決済 | QUỐC TẾ QUYẾT TẾ | thanh toán quốc tế |
排他的経済水域 | BÀI THA ĐÍCH KINH TẾ THỦY VỰC | Vùng Kinh tế Độc quyền |
弱者を救済する | NHƯỢC GIẢ CỨU TẾ | Bênh vực kẻ yếu |
債務の決済 | TRÁI VỤ QUYẾT TẾ | thanh toán nợ |
借金の返済を求める | TÁ KIM PHẢN TẾ CẦU | đòi nợ |
幅広い経済 | PHÚC QUẢNG KINH TẾ | phát triển kinh tế theo chiều rộng |
Từ hán | Âm hán việt | Nghĩa |
---|---|---|
顕著な経済成長 | HIỀN TRỮ,TRƯỚC KINH TẾ THÀNH TRƯỜNG,TRƯỢNG | tăng trưởng kinh tế nổi bật |
国連欧州経済委員会 | QUỐC LIÊN ÂU CHÂU KINH TẾ ỦY VIÊN HỘI | ủy ban Kinh tế Châu Âu của Liên hiệp quốc |
この仕事を済む | SĨ,SỸ SỰ TẾ | qua công việc này |
片務手形決済 | PHIẾN VỤ THỦ HÌNH QUYẾT TẾ | bù trừ một chiều |
東アジア経済会議 | ĐÔNG KINH TẾ HỘI NGHỊ | Cuộc họp kín Kinh tế á Âu |
アフリカ経済委員会 | KINH TẾ ỦY VIÊN HỘI | ủy ban Kinh tế Châu Phi |
社会主義経済 | XÃ HỘI CHỦ,TRÚ NGHĨA KINH TẾ | kinh tế xã hội chủ nghĩa |
東南アジア経済環境計画 | ĐÔNG NAM KINH TẾ HOÀN CẢNH KẾ HỌA | Chương trình Kinh tế và Môi trường Đông Nam á |
多セクター経済 | ĐA KINH TẾ | nền kinh tế nhiều thành phần |
教育費用の返済 | GIÁO DỤC PHÍ DỤNG PHẢN TẾ | hoàn trả chi phí đào tạo; bồi hoàn chi phí đào tạo |
アジア太平洋経済協力会議 | THÁI BÌNH DƯƠNG KINH TẾ HIỆP LỰC HỘI NGHỊ | Diễn đàn Hợp tác Kinh tế Châu Á Thái Bình Dương |
中南米カリブ経済委員会 | TRUNG NAM MỄ KINH TẾ ỦY VIÊN HỘI | ủy ban Kinh tế thuộc ủy ban Mỹ La tinh |
アジア太平洋経済協力会議 | THÁI BÌNH DƯƠNG KINH TẾ HIỆP LỰC HỘI NGHỊ | Tổ chức Hợp tác kinh tế Châu Á – Thái Bình Dương |
カンボジア地域経済開発協会 | ĐỊA VỰC KINH TẾ KHAI PHÁT HIỆP HỘI | Hiệp hội các Cơ quan Phát triển Kinh tế Địa phương Campuchia |
国連アジア太平洋経済社会委員会 | QUỐC LIÊN THÁI BÌNH DƯƠNG KINH TẾ XÃ HỘI ỦY VIÊN HỘI | ủy ban Kinh tế và Xã hội khu vực Châu Á và Thái Bình Dương |
2000年問題対策済み | NIÊN VẤN ĐỀ ĐỐI SÁCH TẾ | sự khắc phục được vấn đề Y2K |