Hán tự : Chữ THANG 湯

 

Hán THANG- Số nét: 12 – Bộ: THỦY 水
ON トウ
KUN
Từ hán Âm hán việt Nghĩa
飲み THANG ẨM chén trà
治場 THANG TRI TRƯỜNG nơi tắm nước nóng an dưỡng
THANG TRI trị bệnh bằng việc tắm suối nước nóng; sự tắm nước nóng
沸し THANG PHẤT,PHÌ ấm trà;độc ẩm
沸かし器 THANG PHẤT,PHÌ KHÍ ấm đun nước
THANG KHÍ hơi nước
殿 THANG ĐIỆN phòng tắm
THANG NGUYÊN nguồn nước nóng
上がり THANG THƯỢNG khi tắm xong;sau khi tắm
のみ茶碗 THANG TRÀ OẢN cái tách trà
THANG nước sôi
SẢN THANG sự tắm rửa lần đầu cho trẻ sơ sinh
NHIỆT THANG nước sôi
NHẬP THANG KHÁCH Khách đến tắm (thường là ở suối nước nóng)
NHẬP THANG việc tắm (thường là ở suối nước nóng)
を沸かす THANG PHẤT,PHÌ chần;đun sôi
THANG nước nóng;nước sôi;tắm nước nóng
TRƯỜNG,TRƯỢNG THANG sự tắm lâu; sự ngâm mình trong nước lâu
TIỀN THANG nhà tắm công cộng
ANH THANG nước hoa anh đào
TRIỀU,TRIỆU THANG Tắm vào buổi sáng
微温 VI ÔN THANG nước ấm
煮え CHỬ THANG Nước sôi
茶の TRÀ THANG tiệc trà
上がり THƯỢNG THANG Nước nóng được đun riêng, dùng để tráng người sau khi tắm xong
ぬるま THANG nước ấm; nước âm ấm

Cách học hán tự hiệu quả NHẤT

https://daytiengnhatban.com/phuong-phap-hoc-kanji-the-nao-la-hieu-qua

Danh sách Hán tự dễ học NHẤT

https://daytiengnhatban.com/hoc-han-tu

Lịch Khai Giảng tiếng Nhật qua Skype

https://daytiengnhatban.com/lich-khai-giang

 

Bài học liên quan

Bài học xem nhiều