Cách học hán tự hiệu quả NHẤT
https://daytiengnhatban.com/phuong-phap-hoc-kanji-the-nao-la-hieu-qua
Danh sách Hán tự dễ học NHẤT
https://daytiengnhatban.com/hoc-han-tu
Lịch Khai Giảng tiếng Nhật qua Skype
https://daytiengnhatban.com/lich-khai-giang
Từ hán | Âm hán việt | Nghĩa |
---|---|---|
淑徳 | THÚC ĐỨC | đức tính tốt của người phụ nữ; lão nhân đức độ cao; thục đức |
淑女 | THÚC NỮ | cô; bà |
淑やか | THÚC | điềm tĩnh; dịu dàng; nhã nhặn;sự điềm tĩnh; sự dịu dàng; sự nhã nhặn |
私淑 | TƯ THÚC | sự sùng bái;sự yêu thích |
貞淑 | TRINH THÚC | sự trinh thục; sự hiền thục;trinh thục; hiền thục |
私淑する | TƯ THÚC | kính yêu; quý mến; ngưỡng mộ; tôn sùng |
Hán | THÚC- Số nét: 11 – Bộ: THỦY 水 | |
---|---|---|
ON | シュク | |
KUN | 淑やか | しとやか |
淑 | すく | |
淑 | とし | |
淑 | よし |