Hán tự: Chữ XUẤT (phần 4)

Hãy rê chuột lên chữ Hán tự sẽ hiển thị cách đọc

Từ hán Âm hán việt Nghĩa
思い TƯ XUẤT nhớ nhung;nhớ; nhớ về; nhớ ra; nghĩ về; liên tưởng tới; liên tưởng đến;suy niệm;thương nhớ
差しし人 SAI XUẤT NHÂN Người gửi
口を KHẨU XUẤT kêu ca
再輸貿易 TÁI THÂU XUẤT MẬU DỊ,DỊCH buôn bán tái xuất
直輸 TRỰC THÂU XUẤT sự xuất khẩu trực tiếp
旅に LỮ XUẤT đăng trình
思い TƯ XUẤT sự hồi tưởng; hồi ức; sự nhớ lại
届け伝染病 GIỚI XUẤT TRUYỀN NHIỄM BỆNH,BỊNH bệnh truyền nhiễm phải báo cáo chính quyền
口を KHẨU XUẤT xen
再輸 TÁI THÂU XUẤT PHẨM hàng tái xuất
お芽度い NHA XUẤT ĐỘ sự kiện trọng đại; tin vui; chuyện đáng chúc mừng; ngu ngốc; ngu dại
締め ĐẾ XUẤT cấm cửa; không cho vào
拾い THẬP XUẤT nhặt ra; nhặt nhạnh ra; lựa ra
お目度う MỤC XUẤT ĐỘ chúc mừng; xin chúc mừng; mừng
電子 ĐIỆN TỬ,TÝ XUẤT BẢN sự xuất bản điện tử
貸し THẢI XUẤT cho vay; cho mượn
張り TRƯƠNG XUẤT trải khắp;treo lên
咳が KHÁI XUẤT ho
取り THỦ XUẤT móc ra;nạo vét;rút ra; chọn ra
まだ来ません XUẤT LAI chưa được
お目度う MỤC XUẤT ĐỘ chúc mừng; xin chúc mừng; mừng
貸ししする THẢI XUẤT cho vay; cho mượn
滲み SẤM XUẤT rỉ;rỉ ra
子宮 TỬ,TÝ CUNG XUẤT HUYẾT băng huyết
咲き TIÊU XUẤT bắt đầu nở
お目度い MỤC XUẤT ĐỘ sự kiện trọng đại; tin vui; chuyện đáng chúc mừng
貸し THẢI XUẤT sự cho vay; sự cho mượn; cho vay; cho mượn
申し THÂN XUẤT tố cáo; tiết lộ; khiếu nại;trình diện;yêu cầu; có lời đề nghị; đệ trình
湧き DŨNG XUẤT phun ra; trào ra; chảy ra
押し ÁP XUẤT nặn
はみ XUẤT lòi ra; thò ra; nhô ra; ùa ra; lũ lượt kéo ra
笑い TIẾU XUẤT bật cười;cười phá lên;cười rộ
生み SINH XUẤT phát minh ra; sinh ra; tạo ra; sáng tạo ra; sản sinh ra; nghĩ ra; đưa ra;sinh sản ra; sinh ra; đẻ; đẻ ra
港を CẢNG XUẤT ra khơi;rời bến
抜け BẠT XUẤT bắt đầu rụng;lặng lẽ rút lui; chuồn
はみ XUẤT lòi ra; thò ra; nhô ra; ùa ra; lũ lượt kéo ra
駆け KHU XUẤT mới bắt đầu; mới khởi đầu; tập sự; mới bắt đầu hoạt động; mới vào nghề
言い NGÔN XUẤT nói ra; bắt đầu nói; ngỏ lời; đưa ra
立身世する LẬP THÂN XUẤT THẾ làm giàu
涙が LỆ XUẤT rơi lệ
引き DẪN XUẤT kéo ra; lấy ra;nhổ;rút
呼び HÔ XUẤT gợi;gọi đến; vẫy đến; gọi ra
現金納口 HIỆN KIM XUẤT NẠP KHẨU két
引き DẪN XUẤT ngăn kéo;ô kéo
大売 ĐẠI MẠI XUẤT bán hóa giá
力を LỰC XUẤT ra sức
世に THẾ XUẤT chào đời
食み THỰC XUẤT thò ra; lòi ra
吹き XUY,XÚY XUẤT VẬT mụn nhọt; vết sưng tấy nhỏ nhô lên trên da; mụn trứng cá
食み THỰC XUẤT thò ra; lòi ra
月が NGUYỆT XUẤT trăng mọc
吹き XUY,XÚY XUẤT bật cười;phun ra; bắn ra; vọt ra; chảy
割り CÁT XUẤT tính toán
飛び PHI XUẤT bùng khỏi; chuồn khỏi;chạy ra; nhảy ra; bay ra;đột nhiên xuất hiện;lộ ra; nổi lên;từ chức
逃げ ĐÀO XUẤT chạy trốn
血が HUYẾT XUẤT ra máu
注ぎ CHÚ XUẤT trút ra
副見 PHÓ KIẾN XUẤT Tiêu đề phụ
飛びしナイフ PHI XUẤT dao bấm tự động
追い TRUY XUẤT đuổi cổ;đuổi đi;xua ra; lùa ra; đưa ra; đuổi ra
芽が NHA XUẤT đâm chồi;nảy lộc;nảy mầm
泣き KHẤP XUẤT khóc oà;òa khóc
手を THỦ XUẤT ra tay
売り MẠI XUẤT bán ra;bắt đầu bán hàng; đưa ra thị trường;nổi tiếng; nổi danh trong thiên hạ
吐き THỔ XUẤT nôn ra; ợ ra
航空荷通知書 HÀNG KHÔNG,KHỐNG XUẤT HÀ THÔNG TRI THƯ vận đơn hàng không
積みし人 TÍCH XUẤT NHÂN Nhà xuất khẩu
沖に XUNG XUẤT ra khơi
書き THƯ XUẤT câu mở đầu; viết ra
探り THÁM XUẤT tìm ra; tìm thấy; phát hiện
差し SAI XUẤT KHẨU Nhận xét vô lễ
堀りし物 QUẬT XUẤT VẬT món hời;vật tìm được (trong lòng đất); vật đào được; kho báu
さし XUẤT giao
穀物搬別版 CỐC VẬT BÀN,BAN XUẤT BIỆT BẢN bàn lùa
悪臭を ÁC XÚ XUẤT nồng nặc
国家支 QUỐC GIA CHI XUẤT quốc dụng
資金をし合う TƯ KIM XUẤT HỢP góp vốn
ゴミを XUẤT đổ rác
資本輸 TƯ BẢN THÂU XUẤT xuất khẩu tư bản
石油輸国機構 THẠCH DU THÂU XUẤT QUỐC CƠ,KY CẤU hội các nước xuất khẩu dầu
授業に THỤ,THỌ NGHIỆP XUẤT lên lớp
仕事をきる SĨ,SỸ SỰ XUẤT biết việc
仕事が来た SĨ,SỸ SỰ XUẤT LAI công việc đã làm xong
直接輸 TRỰC TIẾP THÂU XUẤT xuất khẩu trực tiếp
歳入歳 TUẾ NHẬP TUẾ XUẤT thu nhập và chi tiêu
新聞に TÂN VĂN XUẤT đăng báo
商品輸 THƯƠNG PHẨM THÂU XUẤT xuất khẩu hàng hoá
標本抽 TIÊU BẢN TRỪU XUẤT sự lấy mẫu
離れて LY XUẤT ra khỏi
全力を TOÀN LỰC XUẤT dốc ra
主要輸 CHỦ,TRÚ YẾU THÂU XUẤT PHẨM mặt hàng xuất khẩu chủ lực
ぼろを XUẤT phát hiện ra khiếm khuyết; phát hiện lỗi
鼻水が TỴ THỦY XUẤT sổ mũi
結論を KẾT LUẬN XUẤT kết luận
命令を MỆNH LỆNH XUẤT ra lệnh
友人を迎える HỮU NHÂN XUẤT NGHINH đón bạn
主力輸品目 CHỦ,TRÚ LỰC THÂU XUẤT PHẨM MỤC mặt hàng xuất khẩu chủ lực
釣銭を ĐIẾU TIỀN XUẤT thối tiền
原油流 NGUYÊN DU LƯU XUẤT sự tràn ra của dầu thô; dầu loang; tràn dầu
条件を ĐIỀU KIỆN XUẤT ra điều kiện

Bài học liên quan

Bài học xem nhiều