[Hán tự Hán Việt]: Chữ ÁO

 

Từ hán Âm hán việt Nghĩa
ÁO ĐỂ đáy (lòng)
ÁO ĐỊA vùng xa thành thị; vùng xa xôi hẻo lánh; khu vực xa xôi hẻo lánh; vùng heo hút; vùng sâu vùng xa
付け ÁO PHÓ lời trong sách
ÁO PHÓ lời trong sách; nội dung trong sách
さん ÁO bà;vợ; bà nhà; chị nhà
ÁO bên trong
行き ÁO HÀNH,HÀNG chiều sâu
ÁO HÀNH,HÀNG chiều sâu
ÁO XỈ răng cấm
ÁO DẠNG bà chủ;vợ (ngài); bà nhà
ÁO THỦ sự nở muộn; sự ra hoa muộn; lớn chậm; chậm lớn
SƠN ÁO sâu tít trong núi
心の TÂM ÁO đáy lòng

Bài học liên quan

Bài học xem nhiều