[Hán tự Hán Việt]: Chữ NIÊN (PHẦN 3)

Hãy rê chuột lên chữ Hán tự sẽ hiển thị cách đọc

Từ hán Âm hán việt Nghĩa
時代 ẤU NIÊN THỜI ĐẠI lúc nhỏ;tuổi thơ
ĐỊNH NIÊN tuổi về hưu
TRUNG NIÊN TĂNG phụ nữ sắp đến trung niên
NIÊN NGỌC tiền mừng tuổi năm mới
NHUẬN NIÊN năm nhuận
する LƯU NIÊN lưu ban; bị học đúp; ở lại lớp
TẠC NIÊN năm ngoái;năm qua
ẤU NIÊN tuổi nhỏ
HỌC NIÊN năm học;niên khóa
TIỀN NIÊN năm trước
TRUNG NIÊN trung niên
TRƯỜNG,TRƯỢNG NIÊN nhiều năm
LƯU NIÊN sự lưu ban; sự đúp lớp
TÍCH NIÊN năm xưa
TỬ,TÝ NIÊN Năm Tý
VẠN NIÊN BÚT bút máy;viết máy
DẬU NIÊN năm Dậu
MINH NIÊN năm sau; năm tới
ĐA NIÊN lâu năm
ĐINH NIÊN GIẢ Người lớn
月日 SINH NIÊN NGUYỆT NHẬT ngày tháng năm sinh
最初にペンをとる TÂN NIÊN TỐI SƠ khai bút
TRÁNG NIÊN thời kỳ đầu tiên; buổi sơ khai của sự sống;tráng niên
ĐINH NIÊN tuổi thành niên
PHONG NIÊN năm được mùa
おめでとうございます TÂN NIÊN chúc mừng năm mới
並み BÌNH NIÊN TỊNH như mọi năm; như thường niên
配の人 ĐỒNG NIÊN PHỐI NHÂN người cùng tuổi
QUANG NIÊN năm ánh sáng
一昨 NHẤT TẠC NIÊN năm kia
数億 SỐ ỨC NIÊN hàng trăm triệu năm
一昨 NHẤT TẠC NIÊN năm kia
厚生金保険 HẬU SINH NIÊN KIM BẢO HIỂM bảo hiểm lương hưu
厚生 HẬU SINH NIÊN KIM lương hưu; lương hưu phúc lợi; trợ cấp; tiền tử tuất;tiền cấp dưỡng về hưu
来る LAI NIÊN năm tới
何時 HÀ THỜI NIÊN LINH cùng tuổi
会計 HỘI KẾ NIÊN ĐỘ năm tài chính
美少 MỸ,MĨ THIẾU,THIỂU NIÊN Thiếu niên đẹp trai
未成 VỊ,MÙI THÀNH NIÊN vị thành niên
一万 NHẤT VẠN NIÊN vạn niên
統計 THỐNG KẾ NIÊN GIÁM niên giám thống kê
半か BÁN NIÊN nửa năm
青少 THANH THIẾU,THIỂU NIÊN thanh thiếu niên;tuổi trẻ
昭和 CHIÊU HÒA NIÊN GIAN niên đại Shouwa; thời kỳ Chiêu Hoà
出木 XUẤT MỘC NIÊN Năm nhiều quả; năm sai quả
いいをして NIÊN hãy làm đúng với suy nghĩ ở lứa tuổi của mình!; hành động cho phù hợp với lứa tuổi của mình; quá tuổi; quá già để làm gì; ở vào cái tuổi đấy
再来 TÁI LAI NIÊN năm sau nữa; hai năm nữa
退職 THOÁI,THỐI CHỨC NIÊN KIM Lương hưu
八十 BÁT THẬP NIÊN ĐẠI bát tuần
生り SINH NIÊN Năm được mùa
一箇 NHẤT CÁ NIÊN một năm
謹賀新 CẨN HẠ TÂN NIÊN Chúc mừng năm mới!
愛情に齢は関係ない ÁI TÌNH NIÊN LINH QUAN HỆ Tình yêu không phân biệt tuổi tác.
恭賀新 CUNG HẠ TÂN NIÊN chúc mừng năm mới
うるう NIÊN năm nhuận
生誕百 SINH ĐẢN BÁCH NIÊN lễ kỷ niệm sinh nhật lần thứ 100
父と同じ輩者 PHỤ ĐỒNG NIÊN BỐI GIẢ cha chú
2000問題対策済み NIÊN VẤN ĐỀ ĐỐI SÁCH TẾ sự khắc phục được vấn đề Y2K
2000問題 NIÊN VẤN ĐỀ Sự cố Y2K; sự cố máy tính năm 2000; thảm họa Y2K; vấn đề của năm 2000
従業員の間平均月額給与 INH,TÒNG NGHIỆP VIÊN NIÊN GIAN BÌNH QUÂN NGUYỆT NGẠCH CẤP DỮ,DỰ Thu nhập bình quân tháng trong năm
紀元前― KỶ NGUYÊN TIỀN NIÊN năm – trước công nguyên
群馬天台青 QUẦN MÃ THIÊN ĐÀI THANH NIÊN HỘI giáo phái Tendai (Phật giáo)
前途有望な青 TIỀN ĐỒ HỮU VỌNG THANH NIÊN thanh niên có triển vọng
カリフォルニア州職員退職金基金 CHÂU CHỨC VIÊN THOÁI,THỐI CHỨC NIÊN KIM CƠ KIM Quỹ lương hưu của người lao động bang California
後背地・禿げ丘・禿げ山における多生樹木の植林 HẬU BỐI ĐỊA NGỐC KHÂU,KHƯU NGỐC SƠN ĐA NIÊN SINH THỤ MỘC THỰC LÂM trồng cây lâu năm trên đất hoang, đồi trọc

Bài học liên quan

Bài học xem nhiều