[Hán tự Hán Việt]: Chữ THÙY

Hãy rê chuột lên chữ Hán tự sẽ hiển thị cách đọc

Từ hán Âm hán việt Nghĩa
THÙY TUYẾN đường thẳng đứng;đường vuông góc; đường trực giao
直線 THÙY TRỰC TUYẾN đường thẳng đứng;đường thẳng góc
THÙY TRỰC sự thẳng đứng; sự thẳng góc; sự trực giao; thẳng đứng; thẳng góc;thẳng đứng; thẳng góc; trực giao
れる THÙY chảy nhỏ giọt; chảy chầm chậm; rỉ ra; trĩu xuống;để lại (sau khi chết); đưa cho; trao cho; tặng cho; treo;treo; rủ xuống; võng xuống; lòng thòng; lủng lẳng
らす THÙY để chảy nhỏ giọt; làm tràn; làm đổ; đánh đổ;treo lên; làm cho lủng lẳng; cho vào
TRÙNG THÙY VIÊM bệnh sưng ruột thừa;Bệnh viêm ruột thừa;sưng ruột thừa
TRÙNG THÙY ruột thừa
PHẨN THÙY Đồ thối tha!; Đồ cục cứt
れ柳 CHI THÙY LIỄU liễu rủ
する HUYỀN THÙY rủ xuống; buông xuống; buông người xuống rồi nâng người lên trong tập xà đơn
HUYỀN THÙY sự buông người xuống rồi nâng người lên trong tập xà đơn;sự rủ xuống; sự buông xuống; rủ xuống; buông xuống; treo
VŨ THÙY những giọt mưa; mưa rơi
れ死に DÃ THÙY TỬ chết đầu đường xó chợ; chết đường chết chợ
脳下 NÃO HẠ THÙY THỂ tuyến yên
胡麻 HỒ MA THÙY Nước xốt vừng
胃下 VỊ HẠ THÙY bệnh sa dạ dày
糞っ PHẨN THÙY Đồ thối tha!; Đồ cục cứt
口蓋 KHẨU CÁI THÙY Lưỡi gà (giải phẫu người)

Bài học liên quan

Bài học xem nhiều