[Học tiếng Nhật] – Những mẫu câu biểu hiện quan điểm

Học tiếng Nhật – Những mẫu câu biểu hiện quan điểm

Học cách sử dụng những mẫu câu:

~からいうと/~からいえば/~からいって
~からといって
~からといって

~からいうと/~からいえば/~からいって
意味

~の点で見ると Nhìn từ quan điểm ~ 接続 [名]+からいうと

① 中国は人口からいうと世界一だが、人口密度は日本よりずっと低い。
Trung Quốc nói về dân số thì đứng đầu thế giới, nhưng mật độ dân số thấp hơn Nhật nhiều.
② 品質からいえば、これが一番いいけれど、値段がちょっと高い。
Về chất lượng mà nói, cái này là tốt nhất rồi nhưng giá hơi đắt.
③ 実力からいって、彼女が入賞することは間違いない。
Xét về thực lực mà nói, việc cô ấy nhận giải thường không có gì phải bàn cãi cả.

~からといって

意味

~だけの理由で Chỉ vì lý do ~ ; tuy nhiên; tuy thế mà; không nhất thiết; chỉ vì; với lý do là 接続 [動・い形・な形・名]の普通形+からと言って

① お金があるからといって偉いわけではない。
Chì vì có tiền thì không có nghĩa là người giỏi giang.
② 一度や二度失敗したからといって、あきらめてはいけない。
Chỉ vì một hai lần thất bại thì không được bỏ cuộc.
③ 安いからといって、そんなにたくさん買っても無駄だ。
Rẻ thì rẻ nhưng mua nhiều đến thế này thì đúng là lãng phí.
④ 便利だからといって、機械に頼(たよ)りすぎないようにしたい。
Tuy tiện lợi nhưng tôi vẫn không muốn dựa quá nhiều vào máy móc.
⑤ 子供だからといって、わがままを許(ゆる)すのは教育上よくない。
Chỉ vì là trẻ con mà được phép ích kỷ thì xét về giáo dục là không tốt.

~から見ると/~から見れば/~から見て(も)

意味

~から考えると Nhìn từ ~ , xét theo ~ 接続 [名]+から見ると

① 子供の教育という点からみると、豊かすぎる生活は、必ずしもいいとは言えない。
Nhìn từ quan điểm giáo dục trẻ em, chưa hẳn cuộc sống quá sung túc là tốt.
② 昨日の首相の発言から見れば、彼はこの法案に否定的な考えを持っているようだ。
Xét theo phát ngôn của thủ tướng ngày hôm qua, có vẻ như ông ấy có ý phủ quyết dự luật này.
③ あの様子から見て、彼は、昨晩飲みすぎたようだ。
Nhìn cái bộ dạng kia kìa, anh ta chắc là đêm qua quá chén rồi.
④ どこから見ても、あの人は紳士(しんし)だ。
Dù theo khía cạnh nào, ông kia là người lịch thiệp.

~きり(だ)

A 意味

~だけ Chỉ có ~ 接続 [動-辞書形/た形] [名] +きり

① 彼女は、何を聞いても笑っているきりで、答えない。
Cô ấy nghe gì cũng chỉ cười, chả đáp lại lời nào.
② 今朝コーヒーを飲んだきりで、何も食べていない。
Sáng nay chỉ có uống café, chả ăn gì.
③ 子供たちが独立してから、夫婦二人きりの生活です。
Con cái mà ra ở riêng, chỉ có hai vợ chồng sống với nhau.

B 意味

~たままの状態が続いている。 Trạng thái ~ cứ thế tiếp diễn 接続 [動-た形]+きり

① 寝たきり老人が増えている。
Người già ốm nằm liệt giường đang tăng lên.
② あの人は、アメリカへ行ったきりだ。
Người kia đi Mỹ vẫn chưa về.

注意

話し言葉では[~っきり]となる

Học tiếng Nhật Bản

Bài học liên quan

Bài học xem nhiều