Học từ tiếng Nhật theo chủ đề – Bài 1: Đầu 頭

1. あたま【頭】- Atama 1. Đầu (của người, động vật)  

頭を上げる ( atama o ageru): Ngẩng đầu lên.

頭を左に傾ける (atama o hidari ni katamukeru): Quay đầu sang bên trái.

窓から頭を出す ( mado kara atama o dasu): Thò đầu ra cửa sổ.

子供の頭をなでる ( kodomo no atama o naderu): Xoa đầu em bé.

2. Tóc 短く刈った頭 ( mijikaku katta atama): Đầu (tóc) cắt ngắn.

祖父の頭は白くなった (sofu no atama wa shiroku natta): Đầu (tóc) của ông tôi đã bạc

3. Phần đầu, phần trên cùng của một vật

くぎの頭 Đầu của cái đinh, mũ đinh

彼は行列の頭にいる ( kare wa gyōretsu no atama ni iru): Anh ta đang ở đầu hàng.

4. Từ ban đầu, lúc đầu

この計算 (keisan)は頭から間違machiga)っているようだ Phép tính này đã bị sai ngay từ lúc đầu.

彼女は曲の頭で間違った ( kanojo wa kyoku no atama de machigatta): Cô ta mắc lỗi ngay đầu bài hát.

5.  Đứng đầu, người thủ lĩnh

大勢の頭になって指揮を取る ( taisei no atama ni natte shiki o toru):

Trở thành người đứng đầu của rất nhiều người và nắm lấy quyền chỉ huy.

 6.  Đầu người (dùng để đếm)

会員の会費は1人頭5,000円である( kaiin no kaihi wa 1 jintō 5 , 000 en de aru):

Phí hội viên là 5000 Yên trên một đầu người. 7. Não, óc, sự hoạt động của đầu

頭を使う仕事 Công việc cần sử dụng cái đầu.

頭を休める Cho đầu óc nghỉ ngơi.

頭をしぼる Vắt óc.

Bài học liên quan

Bài học xem nhiều