Học từ tiếng Nhật theo chủ đề – Bài 2: Tóc

2. つむじ【旋毛】 –  Tsumuji: Xoáy tóc

彼のつむじは左巻きだ。Cái xoáy tóc của anh ta theo chiều từ phải sang trái .

3. かみ【髪】-  Kami: Tóc

(Trong văn nói thường dùng かみのけ 髪の毛)
1. 硬い(軟らかい)髪 Tóc cứng (mềm)
2. ごま塩の髪 Tóc muối vừng (Tiêng Việt dùng từ “tóc muối tiêu”)
3. 乱れた髪 Tóc rối.
4. 髪を後ろで束ねる Cột tóc phía sau.

4. しらが【白髪】 Tóc bạc

白髪交じりの頭 Mái đầu có lẫn tóc bạc.
白髪を抜く Nhổ tóc bạc.
白髪頭 しらがあたま Đầu bạc.

5. きんぱつ【金髪】 Tóc vàng

1.=ブロンド (Tuy nhiên, 金髪 thường dùng cho nữ, ブロンド dùng cho cả nam lẫn nữ)
2. 金髪の女 Cô gái tóc vàng.

6. みだれがみ【乱れ髪】 Tóc rối

乱れ髪をかきなでる Chải lại mái tóc rối.

7. ねみだれがみ【寝乱髪】 Mái tóc bị rối khi đang ngủ

 

8. まるぼうず【丸坊主】

1. Đầu trọc lóc: 頭を丸坊主にする  Cạo trọc đầu.
2. Trọc: 山は丸坊主だ Cái núi này là núi trọc.

9. はげ【禿げ】 Sự hói đầu, vết hói, chỗ hói

頭にはげがある Anh ta trên đầu có bị hói.
彼は若はげだ Anh ta bị hói trẻ
禿げ頭 はげあたま Đầu hói
禿げ山 はげやま Núi trọc

10. はげる【禿げる】 Rụng tóc thành hói, rụng tóc trơ cả da đầu

はげた hói (=禿の)

はげかかった Bắt đầu hói.

 

11. ずじょう【頭上】 Trên đầu, phía trên đầu

頭上注意! Chú ý trên đầu!
頭上に荷物を載せて運ぶ Vác hàng hóa trên đầu.

 

Bài học liên quan

Bài học xem nhiều