Hội thoại ” Chuyến tàu cuối”

Kanji

ピーター: すみません、今 何時 ですか。
さくら: 今 十二時 です。
ピーター: 次の電車は 何時に 来ますか。
さくら: ええ、次の 電車は 来ません。
ピーター: ええ
さくら: 終電は 十一五十九分 ですよ。
ピーター: 本当ですか。
さくら: 大丈夫です。問題 ありません。隣に カプセル ホテル が あります。
ピーター: えええ

Kana

ピーター: すみません、いま なんじ ですか。
さくら: いま じゅうにじ です。
ピーター: つぎの でんしゃ は なんじに きますか。
さくら: ええ、つぎの でんしゃ は きません。
ピーター: ええ
さくら: しゅうでんは  じゅう いち ごじゅう きゅふん ですよ。
ピーター: ほんとうですか。
さくら: だいじょうぶです。もんだい ありません。となりに カプセル ホテル が あります。
ピーター: えええ

Tiếng Việt

Piitaa: Xin lỗi cho tôi hỏi bây giờ là mấy giờ rồi?
Nhân viên nhà ga: Bây giờ là 12h.
Piitaa: Chuyến tàu tiếp theo mấy giờ sẽ đến ạ?
Nv nhà ga: Hả, chuyến tàu kế tiếp sẽ không đến. (Sẽ không có chuyến tiếp theo đâu.)
Piitaa: Hả?!
Nv nhà ga: Chuyến cuối cùng là vào lúc 11:59.
Piitaa: Thật thế ạ?
Nv nhà ga: Không sao đâu. Không có vấn đề gì cả. Gần đây có 1 khách sạn nhỏ đấy.
Piitaa: Hả?!

Từ vựng:

ファミリー レストラン (famirii resutoran): quán ăn nhỏ mở 24h
hay  ファレス (famiresu)

ファミリー レストラン (famirii resutoran): quán ăn nhỏ mở 24h
hay  ファレス (famiresu)

次 (の) 「つぎ (の)」 (sugi): tiếp theo,
– 次の電車 (tsugino densha): chuyến tàu tếp theo,
– 次の店 (tsugino mise): quán tiếp theo
– 次の彼女 (tsugi no kanojo): bạn gái (người yêu) tiếp theo

電車 「でんしゃ」 (densha): tàu điện
– 電 (den): điện
– 車 (sha): xa / xe – Khi đi 1 mình đọc là Kuruma = ô tô

終電 「しゅうでん」 (shuuden): chuyến tàu cuối

問題 「もんだい」(mondai): vấn đề, sự khó khăn

隣 「となり」(tonari): bên cạnh
– 隣に tonari ni
– 隣の tonari no

カプセル ホテル (capuseru hoteru): khách sạn nhỏ,

何時に 「なんじに」(nanji ni): vào lúc mấy giờ

今日の ポイント (kyou no pointo): điểm nhấn trong ngày (hôm nay).

来る 「くる」 : đến, đi đến. (đt nhóm 3) – gốc đt là き (ki)

来ます 「きます」: đến
来ません 「きません」: không đến
来ました 「きました」: đã đến
来ませんでした 「きませんでした」: đã không đến

 

Học tiếng Nhật Bản

Bài học liên quan

Bài học xem nhiều