Hội thoại “Duyên kỳ ngộ”

Kanji

飛行機三十九便は十分後に成田空港に着陸いたします。

ピーター: 後十分で 日本 ですね。
高瀬: そうですね。
ピーター: こんにちは。私はピーターです。初めまして。宜しくお願いします。
高瀬: 日本語が お上手 ですね。
ピーター: いいえ。そんな事はありません。
高瀬: 私は高瀬です。宜しくお願いします。日本は初めてですか。
ピーター: そうですね。一人でちょっと恐いです。渋谷のホテルに泊ります。
高瀬: 渋谷ですか。
ピーター: そうです。
高瀬: 私の家は 渋谷に あります。
ピーター: そうですか。急ですが、明日暇 ですか。
高瀬: 暇です。
ピーター: 明日、会いませんか。
高瀬: いいですよ。
よし: ええ、渋谷 ですか。私の家も 渋谷に あります。初めまして。よしです。
よろしく!明日 三人で 遊びましょう!何時が いいですか。二時は どうですか。
ピーター:えええ。。
高瀬: んん。。
よし: よっしゃ!二時に ハチ公前で 会いましょう!
ピーター: は、はい。
高瀬: いいですけど。

Kana

ひこうきさんじゅうきゅうびんはじゅっぷんごになりたくうこうにちゃくりくいたします。

ピーター: あとじゅっぷんで にほん ですね。
高瀬: そうですね。
ピーター: こんにちは。わたしは ピーターです。はじめまして。よろしく おねがいします。
高瀬: にほんごが おじょうず ですね。
ピーター: いいえ。そんなことは ありません。
高瀬: わたしは たかせ です。よろしく おねがいします。にほんは はじめて ですか。
ピーター: そうですね。ひとりで ちょっと こわい です。しぶやのホテルに とまります。
高瀬: しぶやですか。
ピーター: そうです。
高瀬: わたしのいえは しぶやに あります。
ピーター: そうですか。きゅうですが、あした、ひま ですか。
高瀬: ひまです。
ピーター: あした、あいませんか。
高瀬: いいですよ。
よし: ええ、しぶや ですか。わたしのいえも しぶやに あります。はじめまして。よしです。
よろしく!あした  さんにんで あそびましょう!なんじが いいですか。にじは どうですか。
ピーター:えええ。。
高瀬: んん。。
よし: よっしゃ!にじに ハチこうまえで あいましょう!
ピーター: は、はい。
高瀬: いいですけど

Tiếng Việt:

Chuyến bay số 39 chuẩn bị hạ cánh xuống sân bay Narita trong 10 phút nữa.

Peter: 10 phút nữa là chúng ta đến Nhật Bản rồi nhỉ.
Takase: Đúng vậy. 
Peter: Xin chào. Tôi là Peter. Rất hân hạnh được làm quen với cô.
Takase: Tiếng Nhật của anh khá nhỉ.
Peter: Không ạ, cũng không tốt lắm ạ.
Takase: Tôi là Takase. Lần đầu được gặp, rất hân hạnh được làm quen với anh. 
Đây là lần đầu anh đến Nhật Bản phải không?
Peter: Đúng vậy. Tôi đi một mình nên cũng hơi sợ. Tôi ở tại khách sạn ở Shibuya.
Takase: Ở Shibuya à? Nhà tôi ở Shibuya đấy.
Peter: Thế ạ? Tuy hơi đường đột nhưng ngày mai cô có rỗi không? 
Takase: Tôi rỗi.
Peter: Ngày mai chúng ta gặp nhau được không?
Takase: Được chứ.
Yoshi: Shibuya à? Nhà tôi cũng ở Shibuya đấy. Lần đầu được gặp. Tôi là Yoshi. 
Rất hân hạnh được làm quen!  Ngày mai, 3 người chúng ta hãy cùng đi chơi đi. 
Mấy giờ thì được nhỉ? 2h thì thế nào?
Peter: Hả..
Takase: Ừm..
Yoshi: Thế đi! Hãy gặp nhau lúc 2h trước Hachikou!
Peter: V..vâng.
Takase: Thế cũng được..

Từ vựng:

飛行機 「ひこうき」(hikouki): máy bay

ピーター: たかせ、飛行機は こわい ですか。
たかせ: ぜんぜん こわくない です。
ピーター: つよい ですね、たかせ。
たかせ: そうです。
成田 「なりた」: sân bay quốc tế Narita – nằm cách trung tâm Tokyo khoảng 2h tàu.

着陸 「ちゃくりく」(chakuriku): hạ cánh

上手 「じょうず」(jouzu): giỏi, làm tốt 1  việc gì đó.

上 (shita): ở trên
手 (te): tay

Người Nhật rất lịch sự nên khi thấy 1 người nước ngoài nói được vài câu Tiếng Nhật họ thường khen: 「日本語が お上手 ですね」 , để đáp lại chúng ta nói: 「 いいえ。そんな事はありません」

泊まる 「とまる」(tomaru): ở
Sử dụng: (địa điểm) に 泊まる : ở tại (địa điểm)

急ですが 「きゅうですが」 (kyuu desu ga): đường đột, bất ngờ

ハチ公 「はちこう」: hachikou – Hachikou là 1 con chó rất trung thành, tượng của nó được đặt trước ga  Shibuya. –

渋谷 「しぶや」: Shibuya

 Hỗ trợ học Hán tự

Bài học liên quan

Bài học xem nhiều