Học tiếng Nhật – Luyện tập hội thoại “Kore wa ikura desu ka?”
Kanji:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 |
ピーター: さくら、ここは何処ですか。 さくら: デパ地下です。 店員: やきとり、やきとり、如何ですか。 さくら: すみません、これはいくらですか。 店員: それは1本100円です。 さくら: これはいくらですか。 店員: それは1本200円です。 さくら: じゃ、それはいくらですか。 店員: これは1本300円です。一番おいしいですよ! さくら: じゃ、1本ずつお願いします。 店員: はい、600円でございます。 さくら: ありがとう。 店員: ありがとうございます。 |
Kana:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 |
ピーター: さくら、ここはどこですか。 さくら: でぱちかです。 てんいん: やきとり、やきとり、いかがですか。 さくら: すみません、これはいくらですか。 てんいん: それはいっぽん100えんです。 さくら: これはいくらですか。 てんいん: それはいっぽん200えんです。 さくら: じゃ、これはいくらですか。 てんいん: それはいっぽん300えんです。いちばんおいしいですよ! さくら: じゃ、いっぽんずつおねがいします。 てんいん: はい、600えんでございます。 さくら: ありがとう。 てんいん: ありがとうございます。 |
Romaji
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 |
Piitaa: Koko wa doko desu ka? Sakura: Depachika desu. Tenin: Yakitori, yakitori, ikaga desu ka? Sakura: Sumimasen. Kore wa ikura desu ka? Tenin: Sore wa ippon 100 en desu. Sakura: Kore wa ikura desu ka? Tenin: Sore wa ippon 200 en desu. Sakura: Ja, Sore wa ikura desu ka? Tenin: Kore wa ippon 300 en desu. Ichiban oishii desu yo. Sakura: Ja, ippon zutsu onegai shimasu. Tenin: Hai. 600 en de gozaimasu. Sakura: Arigatou. Tenin: Arigatou gozaimasu. |
Tiếng Việt
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 |
Peter: Đây là chỗ nào? <Đây là đâu?> Sakura: Đây là tầng hầm của cửa hàng bách hóa. <thường là nơi bán thực phẩm> Người bán hàng: Yakitori! Yakitori! Sakura: Xin hỏi. Cái này giá bao nhiêu? Người bán hàng: Cái đó ¥100 một cái. Sakura: Cái này giá bao nhiêu? Người bán hàng: Cái đó ¥200 một cái. Sakura: Cái kia giá bao nhiêu? Người bán hàng: Cái này ¥300 một cái. Nó là loại ngon nhất đấy! Sakura: Hmm. Cho tôi mỗi loại 1 cái. Người bán hàng. Vâng. ¥600. Sakura: Cảm ơn. Người bán hàng: Cảm ơn. <dạng trang trọng> |
Từ vựng:
デパ地下 「でぱちか」 (depachika) : tầng hầm của cửa hàng bách hóa. (nơi bán thực phầm)
– デパ (depa): cửa hàng bách hóa.
– 地下 (chika): tầng hầm
焼き鳥 「やきとり」 (yakitori): thịt gà nướng –>Wiki
如何ですか 「いかがですか」 (ikaga desu ka): (cái này) thì thế nào?
幾ら 「いくら」 (ikura): giá bao nhiêu.
一番 「いちばん」 (ichiban) : nhất
– 一番 おいしい (ichiban oishii): ngon nhất
– 一番 わるい (ichiban warui) : tệ nhất, xấu nhất
ずつ (zutsu) : mỗi
Đếm số từ 100–>1000:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 |
百 「ひゃく」 (hyaku): 100 二百 「にひゃく」 (nihyaku) 三百 「さんびゃく」 (sanbyaku) 四百 「よんひゃく」 (yonhyaku) 五百 「ごひゃく」 (gohyaku) 六百 「ろっぴゃく」 (roppyaku) 七百 「ななひゃく」 (nanahyaku) 八百 「はっぴゃく」 (happyaku) 九百 「きゅうひゃく」 (kyuuhyaku) 千 「せん」 (sen) : 1000 |
* Người Nhật đếm vật dựa theo hình dáng của vật đó: dài, tròn, dẹt…
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 |
~本 「~ほん」 (~hon): dùng để đếm vật có hình dạng dài. 一本 (ippon) 二本 (nihon) 三本 (sanbon) 四本 (yonhon) 五本 (gohon) 六本 (roppon) 七本 (nanahon) 八本 (happon) 九本 (kyuuhon) 十本 (juuhon) |
Hỗ trợ học Hán tự
QUAN TÂM
0