Học tiếng Nhật – Hội thoại ” Du lịch đến Tokyo”
すずき: | しゅうまつどこかいきましたか。 | ||
Shuumatsu doko ka ikimashita ka.
Cuối tuần qua bạn có đi đâu đó không? |
|||
ミラー: | ええ、きょうとにいきました。 | ||
Ee, kyooto ni ikimashita.
Có. Tôi đã tới Kyoto. |
|||
すずき: | そうですか。どうでしたか。 | ||
Soo desu ka. Doo deshita ka.
Vậy à. Chuyến đi thế nào? |
|||
ミラー: | たのしかったです。 | ||
Tanoshikatta desu
Rất vui. |
|||
すずき: | なにをみましたか。 | ||
Nani o mimashita ka
Bạn thấy những gì? |
|||
ミラー: | ふるいてらをたくさんみました。 | ||
Furui tera o takusan mimashita.
Tôi thấy rất nhiều đền |
|||
ミラー: | すずきさんはどこかへいきましたか。 | ||
Suzuki-san wa doko ka e ikimashitaka.
Thế còn bạn có đi đâu không, Suzuki? |
|||
すずき: | いいえ、どこへもいきませんでした。でも、デパートへいきました。 | ||
Iie, doko e mo ikimasen deshita. Demo depaato e ikimashita.
Không, tôi không đi đâu cả. Nhưng tôi đã tới một cửa hàng. |
|||
ミラー: | なにかかいましたか。 | ||
Nani ka kaimashita ka.
Bạn đã mua thứ gì đó chứ? |
|||
すずき: | CDをかいました。 | ||
CD o kaimashita.
Tôi mua một cái đĩa CD. |
|||
ミラー: | おんがくがすきですか。 | ||
Ongaku ga suki desu ka.
Bạn có thích nhạc không? |
|||
すずき: | ええ、だいすきです。 | ||
Ee, dai suki desu.
Có, tôi rất thích. |