Hội thoại tiếng Nhật “Phỏng vấn tìm bạn trai”

Học tiếng Nhật Bản trực tuyến – Hội thoại tiếng Nhật chủ đề “Phỏng vấn tìm bạn trai”

Kanji

徳永: 初めまして。徳永 です。
藤沢: はい。藤沢 です。年収は おいくら ですか。
徳永: 500万円 です。
藤沢: まあ、悪くない ですね。あなたの 年収は 前の 人より 高い ですけど、
やっぱり 一千万円くらい ほしい ですね。
徳永: で、でも、貯金が あります。
藤沢: あら!そう ですか。でも、前の 人は あなたより ハンサム です。
徳永: ハー。
藤沢: 身長は 何センチ ですか。
徳永: 178 です。
藤沢: まあ、悪くない ですね。あなたは 前の 人より 背が 高い ですけど、
本当は 180センチ ほしい ですね。
やっぱり 不合格 です。ああ、次の人 お願いします。

Kana

とくなが: はじめまして。とくなが です。
ふじさわ: はい。ふじさわ です。ねんしゅうは おいくら ですか。
とくなが: 500まんえん です。
ふじさわ: まあ、わるくない ですね。あなたの ねんしゅうは まえのひと より たかい 
ですけど、やっぱり いっせんまんえんくらいほしいですね。
とくなが: で、でも、ちょきんが あります。
ふじさわ: あら!そう ですか。でも、まえのひとは あなたより ハンサム です。
とくなが: ハー。
ふじさわ: しんちょうは なんセンチ ですか。
とくなが: 178です。
ふじさわ: まあ、わるくないですね。あなたは まえの人 より せがたかい ですけど、
ほんとうは 
180センチ ほしい ですね。やっぱり ふごうかく です。ああ、つぎの ひと おねがいします。

Tiếng Việt

Tokunaga: Rất hân hạnh được gặp cô. Tôi là Tokunaga.
Fujisawa: Vâng, tôi là Fujisawa. Thu nhập hàng năm của anh là bao nhiêu?
Tokunaga: 5 000 000 yên.
Fujisawa: ừm, cũng không tệ nhỉ. Thu nhập hằng năm của anh cao hơn người 
vừa rồi nhưng mà đúng như tôi nghĩ tôi muốn khoảng 10 000 000 yên cơ.
Tokunaga: Nhưng, nhưng mà tôi còn có tiền tiết kiệm nữa.
Fujisawa: À, thế à. Nhưng mà, người trước đẹp trai hơn anh . 
Tokunaga: hả-
Fujisawa: Anh cao bao nhiêu cm?
Tokunaga: 178 cm.
Fujisawa: ừm, cũng không tệ nhỉ. Anh cao hơn người vừa xong nhưng mà tôi 
muốn 180 cm cơ. Đúng như tôi nghĩ anh không được rồi. À, xin mời người tiếp theo.

Từ vựng:

年収 (ねんしゅう) (nenshuu): thu nhập hàng năm 
年 (nen): năm
収 (shuu): đến, vào
収入 (しゅうにゅう) (shuunyuu): thu nhập, doanh thu
月収 (げっしゅう) (gesshuu): lương hàng tháng
げっしゅうは おいくら ですか。- lương tháng của anh là bao nhiêu?
かんべんして ください。- xin hãy để tôi yên. (tôi không muốn trả lời.)
貯金 (ちょきん) (chokin): tiết kiệm.
貯 (cho): kho
金 (kin): tiền
ハンサム  (hansamu): đẹp trai
格好いい (かっこういい) (kakkou ii): vẻ ngoài dễ nhìn - có thể dùng cho bất kỳ cái gì.
身長 (しんちょう) (shinchou): chiều cao
身 (shin): người, người nào đó, cơ thể
長 (chou): dài
センチ (senchi): cm
背 (せ) (se): lưng, chiều cao, 
背が 高い (se ga takai) - cao
背が 低い (se ga hikui) - thấp
胃 (い) (i): bụng
不合格 (ふごうかく) (fugoukaku): trượt, không qua, không được nhận.
昨日の 試験は ふごうかく でした。(kinou no shiken wa fugoukaku deshita) - 
Hôm qua tôi thi trượt. 
(Bài kiểm tra hôm qua không được tốt.)
大学 入試 で ふごうかく なりました。(daigaku nyuushi de fugoukaku narimashita) - 
Thi trượt đại học. 
不合格 通知 (fugoukaku tsuuchi) - giấy báo thi trượt.
合格 通知 (goukaku tsuuchi) - giấy báo thi đỗ
合格 (goukaku): đỗ , vượt qua.
大学 入試 で ごうかく でした。(daigaku nyuushi de goukaku deshita) - Tôi thi đỗ đại học.
不~ (ふ~) (fu~): không~
入試 (にゅうし) (nyuushi): kì thi vào trường

 

 

Hỗ trợ học Hán Tự

Bài học liên quan

Bài học xem nhiều