Hội thoại tiếng Nhật “Suki desu” thích

Học tiếng Nhật – Hội thoại  Suki desu

Hội thoại:

Kanji:

さくら: 日本が好きですか。 
ピーター: はい、とても好きです。 
さくら: 日本料理が好きですか。 
ピーター: はい、とても好きです。 
さくら: 何が好きですか 
ピーター:モスバーガーが好きです。

Kana:

さくら: にほんがすきですか。 
ピーター:はい、とてもすきです。 
さくら: にほんりょうりがすきですか。 
ピーター: はい、とてもすきです。 
さくら: なにがすきですか。 
ピーター: モスバーガーがすきです。

Romaji:

Sakura: Nihon ga suki desu ka? 
Piitaa: Hai, totemo suki desu. 
Sakura: Nihon ryouri ga suki desu ka? 
Piitaa: Hai, totemo suki desu. 
Sakura: Nani ga suki desu ka? 
Piitaa: So desu ne. Mosu baagaa ga suki desu.

Tiếng Việt:

Sakura: Anh có thích nước Nhật không?
Peter: Có, tôi rất thích.
Sakura: Anh có thích món ăn Nhật không?
Peter: Có, tôi rất thích.
Sakura: Anh thích cái gì?
Peter: ừm. Tôi thích Mosu baga.

 

Lưu ý

Câu hỏi: (Danh từ) + ga + Suki + Desu Ka? 
Trả lời: (Danh từ) + ga + Suki + desu.

– So desu ne. : ừm, tỏ ý đồng tình hoặc câu giờ
– Mosu baagaa: tên một hãng đồ ăn nhanh của Nhật, gần giống với McDonald.

– 好き [ すき ] (suki): thích

*Suki là tính từ , nên trong câu đi cùng với động từ “desu”.
“ga” – giới từ đi sau bổ nghĩa cho chủ ngữ trong câu

- ~料理 [ りょうり ] ( ryouri ): đồ ăn, món ăn
イタリア (itaria): nước Ý
イタリアりょうり(itaria ryouri): món ăn Ý
フランス (furansu): nước Pháp
フランス りょうり (furansu ryouri): món ăn Pháp
タイ (tai): Thái Lan
タイりょうり(tai ryouri): món ăn Thái Lan
インド (indo): Ấn Độ
インド りょうり (indo ryouri): món ăn Ấn Độ
日本 (nihon): Nhật Bản. (日: mặt trời / ngày ; 本: sách, gốc..)
日本 りょうり (nihon ryouri): món ăn Nhật
明日 (ashita): ngày mai

 Từ mới:

好き [ すき ] (suki): thích 
料理 [ りょうり ] ( ryouri ): đồ ăn
どこ ( doko ): ở đâu
だれ (dare ): ai
何 [ なに ] (nani): cái gì

 

Hỗ trợ học Hán tự

Bài học liên quan

Bài học xem nhiều