Hội thoại và những biểu hiện ngôn ngữ (p6)

Nhóm I: 敬語表現 (Kính ngữ, dùng khi nói với giáo viên, khách hàng, người ngoài (gia đình, công ty), cấp trên)
Nhóm II: 普通の言い方 (Cách nói hàng ngày, nói với đồng nghiệp, người ngang hàng hoặc chỉ nhỉnh hơn mình 1 chút về trình độ)
Nhóm III: 友達言葉 (nói với bạn bè thân thiết, người trong gia đình, người dưới mình)

36. Bảo là mình sẽ tặng người ta 1 thứ gì đấy có được không

Nhóm I: お一つ差し上げましょうか? (O-hitotsu sashi-agemashou ka?)
Nhóm II: 一つ/一個あげましょうか? (hitotsu / ikko agemashou ka?)
Nhóm III: 一つ/一個あげようか? (hitotsu/ikko ageyou ka?)

37. Nói với người ta để mình làm việc gì đó cho họ

Nhóm I: わたくしが致しましょうか?(Watakushi ga itashimashou ka?)
Nhóm II: わたしがしましょうか?(Watashi ga shimashou ka?)
Nhóm III: 僕/あたしがやろうか? (Boku/Atashi ga yarou ka?)

38. Bảo để mình tiễn người ta đến ga

Nhóm I: 駅までお送りしましょうか? (Eki made o-okuri-shimashou ka?)
Nhóm II: 駅まで送りましょうか? (Eki made okurimashou ka?)
Nhóm III: 駅まで送ろうか? (Eki made okurou ka?)

39. Hỏi người ta cùng mình đi đến ga có được không

Nhóm I: 駅までご一緒しませんか?(Eki made go-issho shimasen ka?)
Nhóm II: 駅まで一緒に行きませんか?(Eki made issho ni ikimasen ka?)
Nhóm III: 駅まで一緒に行かない?(Eki made issho ni ikanai?)

40. Bảo người ta để mình làm hộ cái gì đó cho họ

Nhóm I: お手伝いいたしましょうか?(O-Tetsudai itashimashou ka?)
Nhóm II: 手伝いましょうか?(Tetsudaimashou ka?)
Nhóm III: 手伝おうか?(Tetsudaou ka?)

 

Hỗ trợ học Hán Tự

Bài học liên quan

Bài học xem nhiều