Hãy rê chuột lên chữ Hán tự sẽ hiển thị cách đọc
Từ hán | Âm hán việt | Nghĩa |
---|---|---|
境遇 | CẢNH NGỘ | cảnh ngộ; hoàn cảnh; tình huống; điều kiện |
境目 | CẢNH MỤC | điểm giới hạn; đường ranh giới |
境界線 | CẢNH GIỚI TUYẾN | ranh giới |
境界 | CẢNH GIỚI | biên giới; biên cương;bờ cõi;cảnh giới;địa giới;giới hạn;khung cảnh;phụ cận;ranh giới |
境内 | CẢNH NỘI | bên trong đền, chùa, đình |
境 | CẢNH | ranh giới; giới hạn; biên giới |
環境と貿易に関する委員会 | HOÀN CẢNH MẬU DỊ,DỊCH QUAN ỦY VIÊN HỘI | ủy ban Thương mại và Môi trường |
国境駅 | QUỐC CẢNH DỊCH | ga biên giới |
越境 | VIỆT CẢNH | sự vượt biên giới;việt kiều |
環境 | HOÀN CẢNH | hoàn cảnh;môi trường |
国境閉鎖 | QUỐC CẢNH BẾ TỎA | bế quan |
歌境 | CA CẢNH | hứng thơ; thi hứng |
国境貿易 | QUỐC CẢNH MẬU DỊ,DỊCH | buôn bán biên giới |
苦境にある | KHỔ CẢNH | dồn |
国境線 | QUỐC CẢNH TUYẾN | giới tuyến; đường biên giới; đường ranh giới |
苦境 | KHỔ CẢNH | quẫn bách;tình thế khó khăn; trục trặc; khó khăn; nghịch cảnh |
国境地区 | QUỐC CẢNH ĐỊA KHU | biên khu |
国境 | QUỐC CẢNH | biên cảnh;biên cương;biên giới;biên giới quốc gia |
窮境 | CÙNG CẢNH | cảnh quẫn bách; cảnh khốn cùng |
佳境 | GIAI CẢNH | cao trào (của vở kịch, truyện) |
仙境 | TIÊN CẢNH | tiên cảnh |
画境 | HỌA CẢNH | hứng vẽ |
心境 | TÂM CẢNH | sự cổ vũ; cổ vũ; sự khích lệ; khích lệ; sự làm yên lòng; làm yên lòng; sự làm vững dạ; làm vững dạ |
環境省 | HOÀN CẢNH TỈNH | Bộ Môi trường |
環境問題 | HOÀN CẢNH VẤN ĐỀ | vấn đề môi trường |
環境保護局 | HOÀN CẢNH BẢO HỘ CỤC,CUỘC | Cơ quan Bảo vệ môi trường; Cục bảo vệ môi trường; Sở bảo vệ môi trường |
環境保護基金 | HOÀN CẢNH BẢO HỘ CƠ KIM | Quỹ Bảo vệ Môi trường |
環境マネジメントシステム | HOÀN CẢNH | Hệ thống Quản lý Môi trường |
逆境 | NGHỊCH CẢNH | nghịch cảnh; cảnh túng quẫn |
環境に適した | HOÀN CẢNH THÍCH | thích hợp với hoàn cảnh |
辺境 | BIẾN CẢNH | biên;biên cảnh;biên cương;biên thùy;bờ |
環境に優しい自動車 | HOÀN CẢNH ƯU TỰ ĐỘNG XA | ô tô thân thiện với môi trường |
桃源境 | ĐÀO NGUYÊN CẢNH | cảnh đào nguyên |
資源環境省 | TƯ NGUYÊN HOÀN CẢNH TỈNH | Bộ Tài nguyên Môi trường |
政府国境委員会 | CHÍNH,CHÁNH PHỦ QUỐC CẢNH ỦY VIÊN HỘI | ban biên giới của chính phủ |
人間環境宣言 | NHÂN GIAN HOÀN CẢNH TUYÊN NGÔN | Tuyên bố của Liên Hợp Quốc về môi trường con người |
地球環境と大気汚染を考える全国市民会議 | ĐỊA CẦU HOÀN CẢNH ĐẠI KHÍ Ô NHIỄM KHẢO TOÀN QUỐC THỊ DÂN HỘI NGHỊ | Liên minh Cứu nguy Môi trường và Trái đất của Công dân |
文学・環境学会 | VĂN HỌC HOÀN CẢNH HỌC HỘI | Hội nghiên cứu Văn học và Môi trường |
愛情に国境はない | ÁI TÌNH QUỐC CẢNH | Tình yêu không biên giới. |
カナダ環境保護法 | HOÀN CẢNH BẢO HỘ PHÁP | Luật Bảo vệ Môi trường Canada |
第三世界環境開発行動 | ĐỆ TAM THẾ GIỚI HOÀN CẢNH KHAI PHÁT HÀNH,HÀNG ĐỘNG | Hoạt động Phát triển Môi trường tại Thế giới thứ ba |
農業復興・環境保護 | NÔNG NGHIỆP PHỤC HƯNG HOÀN CẢNH BẢO HỘ | Tổ chức Bảo vệ Môi trường và Khôi phục nông nghiệp |
科学・技術・環境省 | KHOA HỌC KỸ THUẬT HOÀN CẢNH TỈNH | Bộ khoa học công nghệ và môi trường |
東南アジア経済環境計画 | ĐÔNG NAM KINH TẾ HOÀN CẢNH KẾ HỌA | Chương trình Kinh tế và Môi trường Đông Nam á |