[kanji] Chữ Hán tự : Chữ BÃO 抱

Hãy rê chuột lên chữ Hán tự sẽ hiển thị CÁCH ĐỌC

Từ hán Âm hán việt Nghĩa
き合う BÃO HỢP ôm nhau
き上げる BÃO THƯỢNG ẵm
きつく BÃO bịn rịn
える BÃO bao tử;ôm; cầm trong tay;vướng phải; mắc phải; đối mặt với
BÃO PHỤ sư ôm ấp(hoài bão); sự ấp ủ
擁する BÃO ỦNG ôm; ôm ai
BÃO ỦNG sự ôm chặt
っこする BÃO ôm; ôm chặt; bế
っこ BÃO sự ôm; ôm chặt; sự bế
BÃO bao trùm;bế; ôm; ấp; ôm ấp;bồng;bồng bế;choàng;hoài bão;trùm
BÃO ấp ủ; ôm; ôm ấp; ấp (trứng);bao trùm;nắm lấy; chứa đựng; có
する TÂN BÃO bản nhạc giao hưởng
TÂN BÃO sự kiên nhẫn; sự chịu đựng
TÂM BÃO ôm (mang trong tim)
する GIỚI BÃO chăm sóc; trông nom
GIỚI BÃO sự chăm sóc; sự trông nom; chăm sóc; trông nom
胸をきしめる HUNG BÃO ôm ấp
胸に HUNG BÃO ấp ủ
心に TÂM BÃO cưu mang
肩を KIÊN BÃO khoác vai; bá vai
愛情を ÁI TÌNH BÃO hữu tình
尊敬を TÔN KÍNH BÃO cảm mến
望みを VỌNG BÃO hoài vọng
不満を BẤT MẪN BÃO làm nũng
不安を BẤT AN,YÊN BÃO lo ngại;nhốn nháo

Bài học liên quan

Bài học xem nhiều