[kanji] Chữ Hán tự : ĐA 多

Hãy rê chuột lên chữ Hán tự sẽ hiển thị cách đọc

Từ hán Âm hán việt Nghĩa
ĐA TẠ đa tạ;hậu tạ
ĐA THÁI,THẢI nhiều màu sắc; đa sắc thái; đa dạng;sự nhiều màu sắc
セクター経済 ĐA KINH TẾ nền kinh tế nhiều thành phần
角的清算 ĐA GIÁC ĐÍCH THANH TOÁN bù trừ nhiều bên
ĐA HẠNH đa phúc;đa phước;hồng phúc
くの事件 ĐA SỰ KIỆN đa sự
角決済性 ĐA GIÁC QUYẾT TẾ TÍNH,TÁNH thanh toán nhiều bên
年の ĐA NIÊN lâu năm
ĐA đa
角形 ĐA GIÁC HÌNH hình đa giác
ĐA TẦNG,TẰNG nhiều lớp; đa tầng bậc
ĐA bộn;nhiều
ĐA GIÁC đa giác; nhiều góc độ; nhiều phương diện
ĐA THIẾU,THIỂU hơn hoặc kém; ít nhiều; một chút; một ít; một vài
ĐA đa; nhiều
ĐA CHỦNG ĐA DẠNG sự đa dạng và phong phú
ĐA QUẢ lượng; số lượng
神論 ĐA THẦN LUẬN đa thần giáo
孔質 ĐA KHỔNG CHẤT nhiều lỗ; xốp;sự nhiều lỗ; xốp
ĐA THẦN đa thần luận
ĐA KHỔNG nhiều hang động;nhiều lỗ;sự nhiều hang động;sự nhiều lỗ
湿 ĐA THẤP độ ẩm cao
ĐA ĐẠI sự to lớn; sự nhiều;to lớn; cực nhiều
ĐA DẠNG đa dạng;sự đa dạng
国間遺産 ĐA QUỐC GIAN DI SẢN bù trừ nhiều bên
数決 ĐA SỐ QUYẾT biểu quyết
国間条約 ĐA QUỐC GIAN ĐIỀU ƯỚC điều ước nhiều bên
ĐA SỐ đa số; nhiều;phần lớn;số đông
国間協定 ĐA QUỐC GIAN HIỆP ĐỊNH hiệp định nhiều bên
音節 ĐA ÂM TIẾT đa âm
ĐA TÀI đa tài;sự đa tài; giỏi; uyên bác;toàn tài
分…でしょう ĐA PHÂN có lẽ
量の ĐA LƯỢNG đống
ĐA CẢM đa cảm
ĐA PHÂN đa phần; rất nhiều; rất lớn
ĐA LƯỢNG đa lượng; lượng lớn
ĐA TÌNH đa tình
党制 ĐA ĐẢNG CHẾ chế độ đa đảng
辺形 ĐA BIẾN HÌNH hình nhiều cạnh; hình đa giác
ĐA MANG rất bận; bận rộn
元的 ĐA NGUYÊN ĐÍCH đa nguyên;sự đa nguyên
DIỆT ĐA hiếm khi
DIỆT ĐA sự hiếm khi;sự thiếu suy nghĩ; sự khinh suất; sự thiếu thận trọng;thiếu suy nghĩ; khinh suất; thiếu thận trọng
TỐI ĐA tối đa
SỐ ĐA số lớn; nhiều; rất nhiều
ĐẠI ĐA SỐ đại đa số; cực nhiều
福風邪 ĐA PHÚC PHONG TÀ bệnh quai bị
ĐA PHÚC người phụ nữ có mặt tròn như mặt trăng; người phụ nữ chất phác; người phụ nữ đôn hậu
副風邪 ĐA PHÓ PHONG TÀ bệnh quai bị
段シフト SIÊU ĐA ĐOẠN phương pháp đánh máy chữ Hán
絶対 TUYỆT ĐỐI ĐA SỐ đa số tuyệt đối
生物様性 SINH VẬT ĐA DẠNG TÍNH,TÁNH đa dạng sinh học
歌留 CA LƯU ĐA sự chơi tú; sự chơi bài; chơi bài; chơi tú
人が NHÂN ĐA đông;đông đảo;đông đúc
一夫妻制 NHẤT PHU ĐA THÊ CHẾ chế độ đa thê
一夫 NHẤT PHU ĐA THÊ đa thê
より ĐA bội phần;càng
大変 ĐẠI BIẾN ĐA hằng hà
黴の MI,VI ĐA mốc meo
薄利 BẠC LỢI ĐA MẠI lợi nhuận nhỏ thu vốn nhanh
苦労の KHỔ LAO ĐA vất vả
口数が KHẨU SỐ ĐA khẩu nghiệp
好意をくする HIẾU,HẢO Ý ĐA tri ân
非常に PHI THƯỜNG ĐA rất nhiều
でこぼこの ĐA lô nhô
後背地・禿げ丘・禿げ山における年生樹木の植林 HẬU BỐI ĐỊA NGỐC KHÂU,KHƯU NGỐC SƠN ĐA NIÊN SINH THỤ MỘC THỰC LÂM trồng cây lâu năm trên đất hoang, đồi trọc

Bài học liên quan

Bài học xem nhiều