[kanji] Chữ Hán tự: ĐAO 刀

Hãy rê chuột lên chữ Hán tự sẽ hiển thị cách đọc

Từ hán Âm hán việt Nghĩa
ĐAO GIÁ giá treo gươm; giá để đao
剣商 ĐAO KIẾM THƯƠNG cửa hàng bán gươm kiếm
ĐAO KIẾM đao;đao kiếm
ĐAO NHẬN Lưỡi gươm
ĐAO THƯƠNG vết thương do gươm chém
の柄 ĐAO BINH chuôi dao
のつか ĐAO chuôi
ĐAO đao;thanh kiếm; thanh gươm
ĐAO THÂN Lưỡi gươm
ĐAO BỐI sống dao; sống gươm; sống đao
TRƯỜNG,TRƯỢNG ĐAO trường đao; cây đao dài
TRƯỜNG,TRƯỢNG ĐAO gươm dài; trường đao; kích
THẾ,TRĨ ĐAO Cây kích
TRÚC ĐAO kiếm tre
ĐOẢN ĐAO dao găm;đoản đao
SƠN ĐAO rìu đốn củi
NHỊ ĐAO LƯU kỹ thuật cầm kiếm trên cả 2 tay (trong kiếm đạo); người thích cả đồ ngọt (kẹo v.v..) lẫn đồ cay (rượu v.v….)
TIỂU ĐAO con dao;dao con;dao nhỏ; kiếm ngắn; dao găm
打ちできる THÁI ĐAO ĐẢ Hợp với; phù hợp với
THÁI ĐAO thanh đao dài; thanh kiếm dài
ĐẠI ĐAO đại đao
THẾ ĐAO dao cạo; dao cạo râu
木太 MỘC THÁI ĐAO gươm gỗ
日本 NHẬT BẢN ĐAO kiếm Nhật
彫刻 ĐIÊU KHẮC ĐAO dao khắc; đục để chạm khắc
電気剃 ĐIỆN KHÍ THẾ ĐAO Dao cạo điện
よく切れる小 THIẾT TIỂU ĐAO con dao sắc

Bài học liên quan

Bài học xem nhiều