[kanji] Chữ Hán tự : ĐỒ 徒

Hãy rê chuột lên chữ Hán tự sẽ hiển thị cách đọc

Từ hán Âm hán việt Nghĩa
ĐỒ ĐỄ,ĐỆ đồ đệ; người học nghề; người học việc
ĐỒ LAO kế hoạch dang dở;sự cố gắng vô ích
ĐỒ HÌNH đồ hình
ĐỒ ĐẢNG đảng phái; bè đảng
ĐỒ THỰC sự ăn không ngồi rồi
ĐỒ PHÍ sự lãng phí
ĐỒ HÀNH,HÀNG sự đi bộ
競走 ĐỒ CẠNH TẨU cuộc chạy đua; sự chạy đua
ĐỒ NHĨ sự vô ích
ĐỒ NHIÊN Sự nhàm chán; sự buồn tẻ; sự nhạt nhẽo; sự vô vị
ĐỒ NHIÊN Sự nhàm chán; sự chán ngắt; sự tẻ nhạt
ĐỒ TỬ cái chết vô nghĩa; cái chết vô ích
ĐỒ BỘ sự đi bộ
手空拳 ĐỒ THỦ KHÔNG,KHỐNG QUYỀN sự bắt đầu bằng hai bàn tay trắng
ĐỒ THỦ hai bàn tay trắng; sự không một xu dính túi
弟制度 ĐỒ ĐỄ,ĐỆ CHẾ ĐỘ chế độ học nghề; chế độ học việc
SINH ĐỒ học sinh;học trò
GIÁO ĐỒ tín đồ; con chiên ngoan đạo
ÁC ĐỒ Kẻ bất lương; tên vô lại; kẻ côn đồ
TÔN,TÔNG ĐỒ tín đồ
PHẢN ĐỒ loạn tặc
PHỈ ĐỒ Kẻ cướp
TÍN ĐỒ giáo dân
使 SỬ,SỨ ĐỒ môn đồ; môn đệ; học trò
PHẬT ĐỒ Tín đồ phật giáo
回教 HỒI GIÁO ĐỒ Tín đồ hồi giáo
仏教 PHẬT GIÁO ĐỒ tín đồ phật giáo
学問の HỌC VẤN ĐỒ học sinh; môn đồ; sinh viên
坐食の TỌA THỰC ĐỒ kẻ ăn không ngồi rồi
先生と生 TIÊN SINH SINH ĐỒ thầy trò
イスラム教 GIÁO ĐỒ tín đồ hồi giáo

Bài học liên quan

Bài học xem nhiều