[kanji] Chữ Hán tự : HOA 花 (phần 1)

Hãy rê chuột lên chữ Hán tự sẽ hiển thị CÁCH ĐỌC

Từ hán Âm hán việt Nghĩa
見する HOA KIẾN ngắm hoa anh đào nở; ngắm hoa
HOA VƯƠNG Hoa mẫu đơn
崗岩 HOA CƯƠNG NHAM đá granit
を摘む HOA TRÍCH hái hoa
HOA KIẾN ngắm hoa anh đào nở; hội ngắm hoa; hội xem hoa
火を打上げる HOA HỎA ĐẢ THƯỢNG bắn pháo bông
HOA ỐC cửa hàng hoa
を折る HOA TRIẾT bẻ hoa
HOA NHAI khu lầu xanh; chốn lầu xanh; nhà thổ; khu có gái bán hoa; khu ca ve; nhà lầu xanh; lầu xanh
HOA HỎA pháo bông;pháo hoa
HOA QUÝ Mùa hoa
を上げる HOA THƯỢNG tặng hoa
HOA QUỲ hoa thục quỳ; cây thục quỳ
模様織 HOA MÔ DẠNG CHỨC dệt hoa
HOA GIÁ cô dâu;dâu;vị hôn thê
をちぎる HOA ngắt hoa
落ち HOA LẠC rốn quả (nơi hoa rụng)
柳病 HOA LIỄU BỆNH,BỊNH bệnh hoa liễu
婿 HOA TẾ chú rể;vị hôn phu
をさす HOA cắm hoa
HOA THẢO cây cỏ
柳界 HOA LIỄU GIỚI thế giới của những cô gái Nhật được huấn luyện đặc biệt để phục vụ đàn ông; thế giới Geisha
売り娘 HOA MẠI NƯƠNG gái bán hoa
びら HOA cánh hoa
HOA SẮC màu hoa
HOA BINH có hoa;kiểu hoa
壇する HOA ĐÀN bồn hoa
の香 HOA HƯƠNG hương hoa
HOA PHẤN phấn hoa
HOA THÚC bó hoa
HOA ĐÀN vườn hoa
の蜜 HOA MẬT mật hoa
HOA xxx giỏ hoa
HOA KỲ Mùa hoa
HOA VIÊN hoa viên; vườn hoa
の木 HOA MỘC cây ra hoa
祭り HOA TẾ Lễ Phật đản
曇り HOA ĐÀM thời tiết sương mù trong mùa xuân
咲く HOA TIÊU nở hoa
が散る HOA TÁN điêu tàn;hoa tàn
HOA ĐIỂU hoa và chim muông; cảnh đẹp thiên nhiên
HOA TẾ Lễ Phật đản
HOA LỊCH lịch theo thời gian hoa nở để tính mùa
吹雪 HOA XUY,XÚY TUYẾT hoa Anh đào rụng tơi bời
が咲く HOA TIÊU hoa nở;nở hoa
HOA HƯƠNG Hương thơm của hoa; hương hoa
盛り HOA THỊNH mùa hoa tươi nở rộ
時計 HOA THỜI KẾ đồng hồ hoa
冷え HOA LÃNH thời tiết mùa xuân lạnh giá
々しい HOA Rực rỡ; lộng lẫy
電車 HOA ĐIỆN XA xe diễu hành
HOA VƯỜN vườn hoa
HOA THỜI mùa hoa
HOA QUAN,QUÂN tràng hoa; vòng hoa
HOA bông hoa;đóa hoa;hoa;huê
HOA LUÂN vòng hoa
生け HOA SINH Cái bình hoa
明かり HOA MINH sự rạng ngời sắc hoa Anh đào trong buổi chiều tối
入れ HOA NHẬP Cái bình hoa
HOA TỪ ngôn ngữ của loài hoa
HOA BÌNH bình hoa; lọ hoa
恥ずかしい HOA SỈ đẹp đến nỗi hoa nhường nguyệt thẹn
供養 HOA CUNG DƯỠNG lễ dâng hoa ngày Phật đản
言葉 HOA NGÔN DIỆP ngôn ngữ của loài hoa
HOA HOÀN vòng hoa
HOA BIỆN,BIỀN cánh hoa
キャベツ HOA rau súp lơ;súp lơ
KHAI HOA nở hoa; khai hoa; nở; phát hiện; khai phá
HỎA HOA hoa lửa
LÃNG HOA TIẾT Naniwabushi;tình cảm ướt át
LÃNG HOA Naniwa
SƠ HOA hoa đầu mùa
TẠO,THÁO HOA hoa giả
生油 LẠC HOA SINH DU dầu lạc
ANH HOA màu anh đào
LẠC HOA SINH lạc
ANH HOA hoa anh đào
ĐÀO HOA sự trổ hoa đào
THẢO HOA hoa cỏ; hoa dại; hoa đồng nội
THỬ HOA HỎA Vòng pháo hoa nhỏ
見する HOA KIẾN ngắm hoa anh đào; xem hoa nở
HOA KIẾN ngắm hoa anh đào; xem hoa nở
植物 HIỀN HOA THỰC VẬT cây có hoa; thực vật có hoa
SINH HOA rau quả; hoa quả tươi
THIÊN HOA PHẤN bột phấn dùng rắc lên chỗ rôm sẩy;Phấn hoạt thạch; bột tan
THƯ HOA hoa cái
THIÊN HOA hoa tuyết
墓にを供える MỘ HOA CUNG đặt hoa trên mộ
釣り ĐIẾU HOA hoa treo
南京 NAM KINH HOA HỎA pháo đốt
野の DÃ HOA hoa dại
沈丁 TRẦM ĐINH HOA hoa thụy hương
凌霄 LĂNG TIÊU HOA Hoa loa kèn
虫媒 TRÙNG MÔI HOA hoa thụ phấn nhờ sâu bọ
水仙 THỦY TIÊN HOA hoa thủy tiên
蓮の LIÊN HOA hoa sen
梅の MAI HOA hoa mai
菊の CÚC HOA hoa cúc
桃の ĐÀO HOA hoa đào
ねじ HOA hoa chân vịt

Bài học liên quan

Bài học xem nhiều