Hãy rê chuột lên chữ Hán tự sẽ hiển thị CÁCH ĐỌC
Từ hán | Âm hán việt | Nghĩa |
---|---|---|
宇宙学 | VŨ TRỤ HỌC | vũ trụ học |
中等学校 | TRUNG ĐĂNG HỌC HIỆU,GIÁO | trường trung học |
非科学的 | PHI KHOA HỌC ĐÍCH | Không khoa học |
航空学 | HÀNG KHÔNG,KHỐNG HỌC | Hàng không học |
経済学 | KINH TẾ HỌC | kinh tế học |
熱力学 | NHIỆT LỰC HỌC | Nhiệt động học;nhiệt học |
民即学 | DÂN TỨC HỌC | dân tộc học |
東洋学 | ĐÔNG DƯƠNG HỌC | Phương đông học |
国立学校 | QUỐC LẬP HỌC HIỆU,GIÁO | trường công; trường quốc lập |
動物学 | ĐỘNG VẬT HỌC | động vật học |
電熱学 | ĐIỆN NHIỆT HỌC | điện nhiệt học |
論理学 | LUẬN LÝ HỌC | luân lý học |
神経学 | THẦN KINH HỌC | thần kinh học |
帝王学 | ĐẾ VƯƠNG HỌC | việc học để trở thành hoàng đế tốt; việc học đạo làm vua |
動力学 | ĐỘNG LỰC HỌC | động học;động lực học |
党の学習 | ĐẢNG HỌC TẬP | đảng khoá |
倫理学 | LUÂN LÝ HỌC | luân lý học |
細菌学 | TẾ KHUẨN HỌC | vi trùng học |
細胞学 | TẾ BÀO HỌC | tế bào học |
歴史学 | LỊCH SỬ HỌC | sử học |
教育学 | GIÁO DỤC HỌC | giáo học |
考証学 | KHẢO CHỨNG HỌC | khảo chứng học |
純文学 | THUẦN VĂN HỌC | văn học thuần tuý |
現象学 | HIỆN TƯỢNG HỌC | Hiện tượng học |
書誌学 | THƯ CHÍ HỌC | thư mục học; mục lục tham khảo |
電気学 | ĐIỆN KHÍ HỌC | điện khí học |
考古学者 | KHẢO CỔ HỌC GIẢ | nhà khảo cổ;nhà khảo cổ học |
社会学 | XÃ HỘI HỌC | xã hội học |
昆虫学者 | CÔN TRÙNG HỌC GIẢ | Nhà côn trùng học |
心理学者 | TÂM LÝ HỌC GIẢ | nhà tâm lý |
公立学校 | CÔNG LẬP HỌC HIỆU,GIÁO | trường công lập;trường đại học quốc lập |
会計学 | HỘI KẾ HỌC | nghề kế toán; môn kế toán |
言語学 | NGÔN NGỮ HỌC | ngôn ngữ học |
考古学 | KHẢO CỔ HỌC | Khảo cổ học |
海洋学 | HẢI DƯƠNG HỌC | hải dương học |
昆虫学 | CÔN TRÙNG HỌC | côn trùng học |
心理学 | TÂM LÝ HỌC | tâm lý học |
光化学反応 | QUANG HÓA HỌC PHẢN ỨNG | Phản ứng quang hóa |
解剖学 | GIẢI PHẪU HỌC | giải phẫu học; khoa giải phẫu |
美術学校 | MỸ,MĨ THUẬT HỌC HIỆU,GIÁO | Trường nghệ thuật |
士官学校 | SỸ,SĨ QUAN HỌC HIỆU,GIÁO | học viện quân sự |
光化学 | QUANG HÓA HỌC | Quang hóa học |
日本学者 | NHẬT BẢN HỌC GIẢ | học giả người Nhật |
地質学者 | ĐỊA CHẤT HỌC GIẢ | nhà địa chất học |
優生学 | ƯU SINH HỌC | thuyết ưu sinh |
積分学 | TÍCH PHÂN HỌC | tích phân học |
発生学 | PHÁT SINH HỌC | Di truyền học; phôi học |
犯罪学 | PHẠM TỘI HỌC | tội phạm học |
法律学 | PHÁP LUẬT HỌC | luật học |
機能学習 | CƠ,KY NĂNG HỌC TẬP | học nghề |
微分学 | VI PHÂN HỌC | Phép tính vi phân |
地質学 | ĐỊA CHẤT HỌC | địa chất học |
儒教学者の行為一門 | NHO GIÁO HỌC GIẢ HÀNH,HÀNG VI NHẤT MÔN | nho môn |
人類学 | NHÂN LOẠI HỌC | nhân chủng học |
陣大学 | TRẬN ĐẠI HỌC | cơ thể học |
軟文学 | NHUYỄN VĂN HỌC | Văn học có chủ đề chính là về tình yêu nam nữ |
病理学 | BỆNH,BỊNH LÝ HỌC | bệnh học;Bệnh lý học |
特殊学級 | ĐẶC THÙ HỌC CẤP | cấp học đặc thù |
機械学 | CƠ,KY GIỚI HỌC | cơ học |
山林学 | SƠN LÂM HỌC | khoa học trồng, chăm sóc, quản lý rừng |
地理学者 | ĐỊA LÝ HỌC GIẢ | Nhà địa lý |
儒教学者の行為 | NHO GIÁO HỌC GIẢ HÀNH,HÀNG VI | nho hạnh |
酵素学 | GIẾU,DIẾU TỐ HỌC | Enzym học; môn nghiên cứu về enzym; nghiên cứu về mốc |
軍事学 | QUÂN SỰ HỌC | binh công xưởng |
血液学 | HUYẾT DỊCH HỌC | huyết học |
物理学者 | VẬT LÝ HỌC GIẢ | nhà vật lý |
弁証学 | BIỆN,BIỀN CHỨNG HỌC | biện lý học |
天文学者 | THIÊN VĂN HỌC GIẢ | Nhà thiên văn học |
地理学 | ĐỊA LÝ HỌC | Địa lý học |
儒教学者の伝統 | NHO GIÁO HỌC GIẢ TRUYỀN THỐNG | nho phong |
人間学 | NHÂN GIAN HỌC | Nhân chủng học |
鳥類学 | ĐIỂU LOẠI HỌC | điểu học |
統語学 | THỐNG NGỮ HỌC | cú pháp học |
物理学 | VẬT LÝ HỌC | vật lý học |
天文学 | THIÊN VĂN HỌC | thiên văn học |
儒教学者 | NHO GIÁO HỌC GIẢ | nho gia;nho giáo |
人相学 | NHÂN TƯƠNG,TƯỚNG HỌC | Thuật xem tướng mạo; nhân tướng học;tướng số;tướng thuật |
高等学校 | CAO ĐĂNG HỌC HIỆU,GIÁO | trường cấp ba; trường phổ thông trung học; trường cao đẳng |
統計学 | THỐNG KẾ HỌC | thống kê học |
水理学 | THỦY LÝ HỌC | động thủy học |
植物学者 | THỰC VẬT HỌC GIẢ | nhà thực vật học |
幾何学 | KỶ,KY HÀ HỌC | hình học;kỷ hà học |
専門学校 | CHUYÊN MÔN HỌC HIỆU,GIÁO | trường chuyên |
儒教学制 | NHO GIÁO HỌC CHẾ | nho sinh |
音韻学 | ÂM VẦN,VẬN HỌC | ngữ âm học |
生理学者 | SINH LÝ HỌC GIẢ | nhà sinh lý học |
水力学 | THỦY LỰC HỌC | động thủy học;thủy lực học |
植物学 | THỰC VẬT HỌC | thực vật học |
天体学 | THIÊN THỂ HỌC | Thiên thể học |
貧しい学者 | BẦN HỌC GIẢ | hàn sĩ |
大衆文学 | ĐẠI CHÚNG VĂN HỌC | tác phẩm văn học gây xôn xao dư luận được nhiều người ưa thích |
国立科学研究センター | QUỐC LẬP KHOA HỌC NGHIÊN CỨU | Trung tâm Nghiên cứu Khoa học Quốc gia |
口耳の学 | KHẨU NHĨ HỌC | sự học hành nông cạn; học hành nông cạn |
通俗文学 | THÔNG TỤC VĂN HỌC | văn học thông tục; văn học dành cho đa số |
生物化学的酸素要求量 | SINH VẬT HÓA HỌC ĐÍCH TOAN TỐ YẾU CẦU LƯỢNG | Nhu cầu ô xy sinh hóa |
師範大学 | SƯ PHẠM ĐẠI HỌC | đại học sư phạm;trường đại học sư phạm |
厳正科学 | NGHIÊM CHÍNH KHOA HỌC | khoa học chính xác |
航海大学 | HÀNG HẢI ĐẠI HỌC | trường đại học hàng hải |
経済大学 | KINH TẾ ĐẠI HỌC | đại học kinh tế;trường đại học kinh tế |
無機科学 | VÔ,MÔ CƠ,KY KHOA HỌC | hóa học vô cơ |