Hãy rê chuột lên chữ Hán tự sẽ hiển thị cách đọc
Từ hán | Âm hán việt | Nghĩa |
---|---|---|
二重関税 | NHỊ TRỌNG,TRÙNG QUAN THUẾ | chế độ hai suất thuế |
二重抵当 | NHỊ TRỌNG,TRÙNG ĐỂ ĐƯƠNG | sự cầm cố lần hai |
二酸化ケイ素 | NHỊ TOAN HÓA TỐ | Đioxit silic |
二足三文 | NHỊ TÚC TAM VĂN | Với giá rất rẻ; rất rẻ |
二箇所 | NHỊ CÁ SỞ | hai nơi (số đếm); hai chỗ (số đếm) |
二番作 | NHỊ PHIÊN TÁC | mùa thứ hai |
二極 | NHỊ CỰC | lưỡng cực |
二手 | NHỊ THỦ | Hai nhóm; hai băng |
二宮 | NHỊ CUNG | hai cung |
二十日 | NHỊ THẬP NHẬT | ngày hai mươi; hai mươi ngày |
二倍 | NHỊ BỘI | gấp đôi;sự gấp đôi |
二世の約束 | NHỊ THẾ ƯỚC THÚC | lời thề ước khi kết hôn |
青二才 | THANH NHỊ TÀI | Người chưa chín chắn; người tập sự; lính mới |
第二等級 | ĐỆ NHỊ ĐĂNG CẤP | thứ đẳng |
第二番目 | ĐỆ NHỊ PHIÊN MỤC | thứ nhì |
第二次世界大戦 | ĐỆ NHỊ THỨ THẾ GIỚI ĐẠI CHIẾN | chiến tranh thế giới lần thứ hai; thế chiến thứ hai |
第二戦世界 | ĐỆ NHỊ CHIẾN THẾ GIỚI | đại chiến thế giới lần thứ hai |
第二 | ĐỆ NHỊ | đệ nhị;thứ hai;thứ nhì |
十二月 | THẬP NHỊ NGUYỆT | tháng chạp |
中二階 | TRUNG NHỊ GIAI | Gác lửng; tầng lửng |
一言二言 | NHẤT NGÔN NHỊ NGÔN | một hai lời; đôi lời |
一石二鳥 | NHẤT THẠCH NHỊ ĐIỂU | một hòn đá ném trúng hai con chim; một mũi tên trúng hai đích |
一分二十秒 | NHẤT PHÂN NHỊ THẬP MIẾU | 1 phút 20 giây |
うり二つ | NHỊ | giống nhau như đúc; giống nhau như hai giọt nước |
十重二十重 | THẬP TRỌNG,TRÙNG NHỊ THẬP TRỌNG,TRÙNG | Vô số |
似合いの二人 | TỰ HỢP NHỊ NHÂN | đẹp đôi |
ふさわしい二人 | NHỊ NHÂN | xứng đôi |