Hãy rê chuột lên chữ Hán tự sẽ hiển thị cách đọc
Từ hán | Âm hán việt | Nghĩa |
---|---|---|
国家計画院 | QUỐC GIA KẾ HỌA VIỆN | viện thiết kế quốc gia |
国威 | QUỐC UY,OAI | Vinh quang quốc gia; niềm tự hào của đất nước; quốc uy |
国号 | QUỐC HIỆU | quốc hiệu |
国内商業部 | QUỐC NỘI THƯƠNG NGHIỆP BỘ | bộ nội thương |
国乱 | QUỐC LOẠN | quốc loạn |
国際開発協会 | QUỐC TẾ KHAI PHÁT HIỆP HỘI | hiệp hội phát triển quốc tế |
国際経済協力銀行 | QUỐC TẾ KINH TẾ HIỆP LỰC NGÂN HÀNH,HÀNG | ngân hàng quốc tế hợp tác kinh tế |
国際市場 | QUỐC TẾ THỊ TRƯỜNG | thị trường quốc tế |
国際交流員 | QUỐC TẾ GIAO LƯU VIÊN | Cán bộ Điều phối Quan hệ Quốc tế |
国連欧州経済委員会 | QUỐC LIÊN ÂU CHÂU KINH TẾ ỦY VIÊN HỘI | ủy ban Kinh tế Châu Âu của Liên hiệp quốc |
国立行政学院 | QUỐC LẬP HÀNH,HÀNG CHÍNH,CHÁNH HỌC VIỆN | Học viện Hành chính Quốc gia |
国民性 | QUỐC DÂN TÍNH,TÁNH | tính dân tộc |
国家行政学院 | QUỐC GIA HÀNH,HÀNG CHÍNH,CHÁNH HỌC VIỆN | học viện hành chính quốc gia |
国外 | QUỐC NGOẠI | bên ngoài nước; nước ngoài |
国史 | QUỐC SỬ | quốc sử |
国内倉庫 | QUỐC NỘI THƯƠNG KHỐ | kho nội địa |
国へ帰る | QUỐC QUY | về nước |
国際金融会社 | QUỐC TẾ KIM DUNG HỘI XÃ | công ty tài chính quốc tế |
国際監視委員会 | QUỐC TẾ GIÁM THỊ ỦY VIÊN HỘI | ủy ban giám sát quốc tế |
国際売買規則 | QUỐC TẾ MẠI MÃI QUY TẮC | quy tắc mua bán quốc tế |
国際一貫輸送 | QUỐC TẾ NHẤT QUÁN THÂU TỐNG | liên vận quốc tế |
国連権章 | QUỐC LIÊN QUYỀN CHƯƠNG | hiến chương liên hiệp quốc |
国立科学研究センター | QUỐC LẬP KHOA HỌC NGHIÊN CỨU | Trung tâm Nghiên cứu Khoa học Quốc gia |
国民宿舎 | QUỐC DÂN TÚC,TÚ XÁ | nhà nghỉ của người dân |
国家自然科学及び技術センター | QUỐC GIA TỰ NHIÊN KHOA HỌC CẬP KỸ THUẬT | trung tâm khoa học tự nhiên và công nghệ quốc gia |
国境駅 | QUỐC CẢNH DỊCH | ga biên giới |
国勢調査 | QUỐC THẾ ĐIỀU TRA | điều tra dân số |
国内価格 | QUỐC NỘI GIÁ CÁCH | giá nội địa;giá trong nước |
国の誉れ | QUỐC DỰ | Vinh quang quốc gia; niềm tự hào của đất nước |
国際連合憲章 | QUỐC TẾ LIÊN HỢP HIẾN CHƯƠNG | hiến chương liên hiệp quốc |
国際的 | QUỐC TẾ ĐÍCH | mang tính quốc tế |
国際均衡 | QUỐC TẾ QUÂN HOÀNH,HÀNH | cán cân thanh toán quốc tế |
国際マラソンロードレース協会 | QUỐC TẾ HIỆP HỘI | Hiệp hội Maratông và Đường đua Quốc tế |
国連安全保障理事会 | QUỐC LIÊN AN,YÊN TOÀN BẢO CHƯƠNG LÝ SỰ HỘI | hội đồng bảo an Liên Hiệp Quốc |
国立映画センター | QUỐC LẬP ẢNH,ÁNH HỌA | Trung tâm điện ảnh quốc gia |
国民を欺く | QUỐC DÂN KHI | mỵ dân |
国家社会科学及び人文センター | QUỐC GIA XÃ HỘI KHOA HỌC CẬP NHÂN VĂN | trung tâm khoa học xã hội và nhân văn quốc gia |
国境閉鎖 | QUỐC CẢNH BẾ TỎA | bế quan |
国勢局 | QUỐC THẾ CỤC,CUỘC | Văn phòng Thống kê Hoa Kỳ |
国内代表 | QUỐC NỘI ĐẠI BIỂU | dân biến |
国の支柱 | QUỐC CHI TRỤ | rường cột của quốc gia |
国際連合 | QUỐC TẾ LIÊN HỢP | Liên Hiệp Quốc |
国際現金支払能力 | QUỐC TẾ HIỆN KIM CHI PHẤT NĂNG LỰC | khả năng thanh toán tiền mặt quốc tế |
国際問題 | QUỐC TẾ VẤN ĐỀ | vấn đề quốc tế |
国際フィルム・コミッション協会 | QUỐC TẾ HIỆP HỘI | Hiệp hội các ủy viên hội đồng Phim Quốc tế |
国連人道問題局 | QUỐC LIÊN NHÂN ĐẠO VẤN ĐỀ CỤC,CUỘC | Cục phụ trách các vấn đề nhân đạo |
国立宇宙研究センター | QUỐC LẬP VŨ TRỤ NGHIÊN CỨU | Trung tâm Nghiên cứu Không gian Quốc gia |
国民の文化水準 | QUỐC DÂN VĂN HÓA THỦY CHUẨN | dân trí |
国家監査 | QUỐC GIA GIÁM TRA | thanh tra nhà nước |
国境貿易 | QUỐC CẢNH MẬU DỊ,DỊCH | buôn bán biên giới |
国勢 | QUỐC THẾ | tình hình đất nước; dân số |
国内事情 | QUỐC NỘI SỰ TÌNH | tình hình trong nước |
国々 | QUỐC | các nước |
国際通貨基金 | QUỐC TẾ THÔNG HÓA CƠ KIM | quỹ tiền tệ quốc tế |
国際現金 | QUỐC TẾ HIỆN KIM | phương tiện thanh toán tiền mặt quốc tế |
国際商業会議所 | QUỐC TẾ THƯƠNG NGHIỆP HỘI NGHỊ SỞ | phòng thương mại quốc tế |
国際クリスチャンスクール協会 | QUỐC TẾ HIỆP HỘI | Hiệp hội các Trường Quốc tế Thiên chúa giáo |
国連アジア太平洋経済社会委員会 | QUỐC LIÊN THÁI BÌNH DƯƠNG KINH TẾ XÃ HỘI ỦY VIÊN HỘI | ủy ban Kinh tế và Xã hội khu vực Châu Á và Thái Bình Dương |
国立学校 | QUỐC LẬP HỌC HIỆU,GIÁO | trường công; trường quốc lập |
国民 | QUỐC DÂN | quốc dân; nhân dân;thứ dân |
国家的事業 | QUỐC GIA ĐÍCH SỰ NGHIỆP | đại sự |
国境線 | QUỐC CẢNH TUYẾN | giới tuyến; đường biên giới; đường ranh giới |
国務長官 | QUỐC VỤ TRƯỜNG,TRƯỢNG QUAN | Bộ trưởng bộ ngoại giao |
国内 | QUỐC NỘI | nội địa;trong nước; quốc nội |
国 | QUỐC | đất nước; quốc gia; quê nhà |
国際農業研究協議グループ | QUỐC TẾ NÔNG NGHIỆP NGHIÊN CỨU HIỆP NGHỊ | Nhóm Tư vấn về Nghiên cứu Nông nghiệp Quốc tế |
国際演劇評論家協会 | QUỐC TẾ DIỄN KỊCH BÌNH LUẬN GIA HIỆP HỘI | Hiệp hội Phê bình Sân khấu Quốc tế |
国際収支の赤字 | QUỐC TẾ THU,THÂU CHI XÍCH TỰ | cán cân thanh toán thiếu hụt |
国際アマチュアボクシング連盟 | QUỐC TẾ LIÊN MINH | Hiệp hội Quyền anh không chuyên Quốc tế |
国連 | QUỐC LIÊN | liên hiệp quốc;liên hợp quốc |
国立 | QUỐC LẬP | quốc lập; quốc gia |
国歌 | QUỐC CA | quốc ca;quốc thiều |
国家支出 | QUỐC GIA CHI XUẤT | quốc dụng |
国境地区 | QUỐC CẢNH ĐỊA KHU | biên khu |
国務大臣 | QUỐC VỤ ĐẠI THẦN | quốc vụ khanh |
国債 | QUỐC TRÁI | chứng khoán nhà nước;quốc trái; trái phiếu nhà nước; công trái |
国際貿易裁判所 | QUỐC TẾ MẬU DỊ,DỊCH TÀI PHÁN SỞ | Tòa án Thương mại Quốc tế |
国際法 | QUỐC TẾ PHÁP | luật quốc tế |
国際収支 | QUỐC TẾ THU,THÂU CHI | cán cân thanh toán quốc tế |
国際 | QUỐC TẾ | quốc tế |
国造り | QUỐC TẠO,THÁO | Xây dựng đất nước |
国税 | QUỐC THUẾ | thuế quốc gia |
国有化 | QUỐC HỮU HÓA | quốc hữu hoá |
国家安全保障研究センター | QUỐC GIA AN,YÊN TOÀN BẢO CHƯƠNG NGHIÊN CỨU | Trung tâm Nghiên cứu An ninh Quốc gia |
国境 | QUỐC CẢNH | biên cảnh;biên cương;biên giới;biên giới quốc gia |
国務 | QUỐC VỤ | công việc quốc gia đại sự;quốc vụ |
国会議事堂 | QUỐC HỘI NGHỊ SỰ ĐƯỜNG | tòa nhà nghị sự quốc hội; tòa quốc hội; tòa nhà quốc hội |
万国国際音標文字 | VẠN QUỐC QUỐC TẾ ÂM TIÊU VĂN TỰ | Bảng chữ cái ngữ âm quốc tế |
自国の土地 | TỰ QUỐC THỔ ĐỊA | đất nước mình |
祖国の統一 | TỔ QUỐC THỐNG NHẤT | thống nhất tổ quốc |
憂国 | ƯU QUỐC | chủ nghĩa yêu nước; lòng yêu nước; lòng ái quốc |
外国貿易 | NGOẠI QUỐC MẬU DỊ,DỊCH | ngoại thương |
報国する | BÁO QUỐC | báo quốc |
内国郵便 | NỘI QUỐC BƯU TIỆN | Thư tín trong nước |
中国.ベトナム | TRUNG QUỐC | Trung – Việt |
万国史 | VẠN QUỐC SỬ | Lịch sử thế giới |
韓国語 | HÀN QUỐC NGỮ | tiếng Hàn quốc |
超国家主義 | SIÊU QUỐC GIA CHỦ,TRÚ NGHĨA | chủ nghĩa siêu quốc gia |
自国 | TỰ QUỐC | nước tôi |
祖国 | TỔ QUỐC | đất nước mình;giang san;giang sơn;non nước;non sông;quê cha đất mẹ; Tổ quốc;xã tắc |