Hãy rê chuột lên chữ Hán tự sẽ hiển thị CÁCH ĐỌC
Từ hán | Âm hán việt | Nghĩa |
---|---|---|
情緒 | TÌNH TỰ | cảm xúc; cảm nhận |
情 | TÌNH | cảm xúc; tình cảm; cảm giác |
情緒 | TÌNH TỰ | sự xúc cảm; cảm xúc |
情知らず | TÌNH TRI | Nhẫn tâm; tàn nhẫn; không còn tính người |
情熱 | TÌNH NHIỆT | cảm xúc mãnh liệt; tình cảm mãnh liệt;nồng nàn; sôi nổi |
情態 | TÌNH THÁI | tình hình;trạng thái |
情感 | TÌNH CẢM | tình duyên |
情報源 | TÌNH BÁO NGUYÊN | nguồn thông tin |
情報局 | TÌNH BÁO CỤC,CUỘC | Cục Thông tin |
情報処理と自由についての国家委員会 | TÌNH BÁO XỬ,XỨ LÝ TỰ DO QUỐC GIA ỦY VIÊN HỘI | ủy ban Quốc gia về Tin học và tự do |
情報 | TÌNH BÁO | thông tin; tin tức;tình báo |
情勢 | TÌNH THẾ | tình thế;trạng thái; tình trạng; tình hình |
情け知らず | TÌNH TRI | Nhẫn tâm; tàn nhẫn; không còn tính người |
情け深い | TÌNH THÂM | đầy cảm thông; nhân từ; nhân ái |
情け容赦 | TÌNH UNG,DONG XÁ | Lòng nhân từ |
情趣 | TÌNH THÚ | tâm tính; cảm nghĩ; tình cảm |
情けない | TÌNH | không có sự cảm thông |
情義 | TÌNH NGHĨA | tình nghĩa |
情け | TÌNH | lòng trắc ẩn; sự cảm thông |
純情 | THUẦN TÌNH | thuần tính;tình cảm trong sáng |
同情 | ĐỒNG TÌNH | sự cảm thông; sự đồng cảm |
直情径行 | TRỰC TÌNH KHINH HÀNH,HÀNG | sự thẳng thắn nói hoặc làm gì đó mà không quan tâm người khác nghĩ gì;thẳng thắn; không quan tâm người khác nghĩ gì |
敵情偵察 | ĐỊCH TÌNH TRINH SÁT | trinh sát viên |
叙情詩 | TỰ TÌNH THI | thơ trữ tình |
非情に高い | PHI TÌNH CAO | chót vót |
直情な | TRỰC TÌNH | thẳng tính (thẳng tánh) |
敵情 | ĐỊCH TÌNH | tình hình quân địch |
恋情 | LUYẾN TÌNH | Tình yêu; Sự tương tư |
友情を断つ | HỮU TÌNH ĐOÀN,ĐOẠN | đoạn tình |
非情 | PHI TÌNH | chai sạn; nhẫn tâm;sự chai sạn; sự nhẫn tâm; sự vô tình |
直情 | TRỰC TÌNH | trực tính |
性情 | TÍNH,TÁNH TÌNH | tính tình |
友情 | HỮU TÌNH | bạn;tình bạn; tình bằng hữu |
発情期 | PHÁT TÌNH KỲ | kỳ động dục |
抒情詩 | TRỮ TÌNH THI | thơ trữ tình |
心情 | TÂM TÌNH | tâm tình;thật tình |
厚情 | HẬU TÌNH | tình cảm nồng hậu |
発情する | PHÁT TÌNH | động dục (động vật giống đực) |
懇情 | KHẨN TÌNH | Lòng tốt |
剛情 | CƯƠNG TÌNH | tính bướng bỉnh |
発情する | PHÁT TÌNH | động dục (động vật giống đực) |
慕情 | MỘ TÌNH | tình yêu; lòng yêu mến |
強情 | CƯỜNG TÌNH | bướng; bướng bỉnh; cứng đầu; bảo thủ; khó bảo;sự bướng bỉnh; sự cứng đầu; sự bảo thủ; sự khó bảo |
内情 | NỘI TÌNH | nội cảnh;nội tình;Nội tình (của sự việc); sự thật bên trong |
発情 | PHÁT TÌNH | sự động dục |
感情の世界 | CẢM TÌNH THẾ GIỚI | cõi lòng |
陳情書 | TRẦN TÌNH THƯ | Kiến nghị |
痴情 | SI TÌNH | sự si tình; tình yêu mù quáng |
感情 | CẢM TÌNH | cảm tình;tình cảm; tâm trạng; cảm xúc; cảm giác |
実情 | THỰC TÌNH | thực tình; tình hình thực tế |
人情本 | NHÂN TÌNH BẢN | Một thể loại tiểu thuyết tình cảm thịnh hành vào khoảng thời Văn Chính (1818-1830) đến đầu thời Minh Trị (1868-1912) |
陳情 | TRẦN TÌNH | lời thỉnh cầu; kiến nghị |
愛情を裏切る | ÁI TÌNH LÝ THIẾT | phụ tình |
多情 | ĐA TÌNH | đa tình |
人情噺 | NHÂN TÌNH xxx | Câu chuyện tình yêu |
詩情 | THI TÌNH | thi hứng; ý thơ; hứng thơ |
愛情を抱く | ÁI TÌNH BÃO | hữu tình |
人情味 | NHÂN TÌNH VỊ | Tình người; tính nhân văn |
衷情 | TRUNG TÌNH | sự thật tâm; cảm xúc bên trong |
熱情 | NHIỆT TÌNH | Lòng hăng say; nhiệt tình;máu nóng;nhiệt huyết |
愛情に年齢は関係ない | ÁI TÌNH NIÊN LINH QUAN HỆ | Tình yêu không phân biệt tuổi tác. |
人情 | NHÂN TÌNH | nhân tình thế thái; tình người; sự tốt bụng; sự cảm thông; con người;phong tục tập quán |
表情 | BIỂU TÌNH | diện mạo; tình hình; cảnh tượng; vẻ bề ngoài;sự biểu lộ tình cảm |
無情な | VÔ,MÔ TÌNH | hẹp bụng;hẹp dạ(hẹp lòng) |
愛情に国境はない | ÁI TÌNH QUỐC CẢNH | Tình yêu không biên giới. |
交情 | GIAO TÌNH | sự thân tình; tình bạn thân thiết; giao tình |
薄情 | BẠC TÌNH | bạc tình; không có tình nghĩa;sự bạc tình; sự không có tình nghĩa |
無情 | VÔ,MÔ TÌNH | sự vô tình;vô tình |
愛情 | ÁI TÌNH | tình ái;tình duyên;tình thương;tình yêu; mối tình |
事情 | SỰ TÌNH | lí do; nguyên cớ;tình hình; sự tình |
苦情 | KHỔ TÌNH | sự than phiền; lời than phiền |
激情 | KHÍCH,KÍCH TÌNH | nỗi xúc động; sự kích động |
哀情 | AI TÌNH | Nỗi buồn |
同情する | ĐỒNG TÌNH | cảm thông; đồng cảm; đồng tình |
文化情報省 | VĂN HÓA TÌNH BÁO TỈNH | bộ văn hóa thông tin |
悪感情 | ÁC CẢM TÌNH | ác cảm |
非人情 | PHI NHÂN TÌNH | Nhẫn tâm; vô nhân đạo; sắt đá;sự nhẫn tâm; sự vô nhân đạo; sự sắt đá;vô tình |
電子情報自由法 | ĐIỆN TỬ,TÝ TÌNH BÁO TỰ DO PHÁP | Đạo luật Tự do Thông tin Điện tử |
電子情報収集分析検索システム | ĐIỆN TỬ,TÝ TÌNH BÁO THU,THÂU TẬP PHÂN TÍCH KIỂM SÁCH,TÁC | Hệ thống thu thập Phân tích và thu hồi dữ liệu điện tử |
産業情報化推進センター | SẢN NGHIỆP TÌNH BÁO HÓA SUY,THÔI TIẾN,TẤN | Trung tâm Tin học hóa Công nghiệp |
生の情報 | SINH TÌNH BÁO | Thông tin trực tiếp; thông tin thô |
国際情勢 | QUỐC TẾ TÌNH THẾ | tình hình quốc tế |
国防情報局 | QUỐC PHÒNG TÌNH BÁO CỤC,CUỘC | Cơ quan Tình báo Quốc phòng |
国防情報センター | QUỐC PHÒNG TÌNH BÁO | Trung tâm Thông tin Quốc phòng |
中央情報局 | TRUNG ƯƠNG TÌNH BÁO CỤC,CUỘC | Cơ quan Tình báo Trung ương |
不人情 | BẤT NHÂN TÌNH | vô đạo |
政府の情報管理委員会 | CHÍNH,CHÁNH PHỦ TÌNH BÁO QUẢN LÝ ỦY VIÊN HỘI | ban cơ yếu của chính phủ |
微妙な情勢 | VI DIỆU TÌNH THẾ | tình trạng tế nhị và phức tạp; tình thế tế nhị và phức tạp |
個人心情 | CÁ NHÂN TÂM TÌNH | nỗi lòng;nỗi niềm;nỗi riêng |
国内事情 | QUỐC NỘI SỰ TÌNH | tình hình trong nước |
深い愛情 | THÂM ÁI TÌNH | Tình yêu sâu đậm |
家庭の事情 | GIA ĐÌNH SỰ TÌNH | gia cảnh |
緊張した情勢 | KHẨN TRƯƠNG TÌNH THẾ | tình hình căng thẳng |
エネルギー情報局 | TÌNH BÁO CỤC,CUỘC | Cơ quan Thông tin Năng lượng; Cục Thông tin Năng lượng |
電子プライバシー情報センター | ĐIỆN TỬ,TÝ TÌNH BÁO | Trung tâm Thông tin Mật Điện tử |