[kanji] Chữ Hán tự : TÍNH, TÁNH 性 (phần 1)

Hãy rê chuột lên chữ Hán tự sẽ hiển thị CÁCH ĐỌC

Từ hán Âm hán việt Nghĩa
TÍNH,TÁNH CẤP cấp tính; vội vàng; nhanh chóng;sự cấp tính; sự vội vàng
TÍNH,TÁNH KHÍ bộ phận sinh dục
TÍNH,TÁNH BIỆT sự phân biệt giới tính
TÍNH,TÁNH CHẤT tính chất
TÍNH,TÁNH PHÂN bản tính; trạng thái tự nhiên
TÍNH,TÁNH HÀNH,HÀNG tính cách và hành vi
交する TÍNH,TÁNH GIAO giao hợp; giao cấu; quan hệ; quan hệ tình dục
TÍNH,TÁNH NĂNG tính năng
TÍNH,TÁNH GIAO sự giao cấu; sự giao hợp
的関係 TÍNH,TÁNH ĐÍCH QUAN HỆ quan hệ tình dục
TÍNH,TÁNH giới tính; giống;tính
TÍNH,TÁNH ĐÍCH giới tính; giống; nhục dục; tình dục;thuộc về giới tính; nhục dục; thuộc về tình dục
TÍNH,TÁNH PHÍCH tâm tính; tính tình; đặc tính; thói quen
TÍNH,TÁNH BỆNH,BỊNH bệnh hoa liễu;bệnh phong tình;bệnh tình
生活 TÍNH,TÁNH SINH HOẠT cuộc sống tình dục
TÍNH,TÁNH DỤC dục tình;tính dục;tình dục
格が合う TÍNH,TÁNH CÁCH HỢP hợp tính
TÍNH,TÁNH CÁCH phẩm cách;tâm trạng; trạng thái; tính tình; tâm tính; tính cách;tính nết
TÍNH,TÁNH TÌNH tính tình
急な TÍNH,TÁNH CẤP hấp tấp;hộc tốc;lau nhau;nóng;nóng nảy
土地 TOAN TÍNH,TÁNH THỔ ĐỊA đồng chua
麻痺 NÃO TÍNH,TÁNH MA TÝ chứng liệt não
NGẠNH TÍNH,TÁNH tính cứng rắn; tính cứng
ĐẶC TÍNH,TÁNH Đặc trưng; đặc tính
のすわった CĂN TÍNH,TÁNH Can đảm; không một chút run sợ
HẰNG TÍNH,TÁNH tính không thay đổi; tính ổn định; nguyên xi; bất biến
TRIỂN TÍNH,TÁNH Sự dễ uốn; tính dễ dát mỏng
する THIÊN TÍNH,TÁNH biến tính
子束 TRUNG TÍNH,TÁNH TỬ,TÝ THÚC Dòng nơtron
TOAN TÍNH,TÁNH tính a xít
小児麻痺 NÃO TÍNH,TÁNH TIỂU NHI MA TÝ chứng liệt não trẻ em
TRI TÍNH,TÁNH bát ngát;sự thông minh
PHỤ TÍNH,TÁNH ÁI Tình yêu của người làm cha
CĂN TÍNH,TÁNH bản tính;sự can đảm; sự gan góc; sự gan dạ
CÁ TÍNH,TÁNH cá tính; tính cách
TRUNG TÍNH,TÁNH TỬ,TÝ Nơtron
まひ NÃO TÍNH,TÁNH bệnh tê liệt não
PHỤ TÍNH,TÁNH Tư cách làm cha; cương vị làm cha
BẢN TÍNH,TÁNH bản tính
分析 ĐỊNH TÍNH,TÁNH PHÂN TÍCH Phân tích định tính
THIỆN TÍNH,TÁNH tính thiện
ĐÊ TÍNH,TÁNH NĂNG Hiệu quả thấp
TRUNG TÍNH,TÁNH DIÊM Muối trung tính
検査 THÍCH TÍNH,TÁNH KIỂM TRA cuộc trắc nghiệm khả năng (để tuyển vào làm việc)
NÃO TÍNH,TÁNH thuộc não
国家 ĐỊCH TÍNH,TÁNH QUỐC GIA Dân tộc thù địch
ĐỊNH TÍNH,TÁNH Định tính
TRUNG TÍNH,TÁNH trung tính; Nơtron
THÍCH TÍNH,TÁNH năng khiếu
幹細胞 PHÔI TÍNH,TÁNH CÁN TẾ BÀO Tế bào Trực hệ Phôi
GIẢN TÍNH,TÁNH sự cáu kỉnh; sự khó chịu; tính cáu kỉnh; tính khó chịu; sự khó tính; khó tính
ĐỊCH TÍNH,TÁNH Đặc tính thù địch
PHẨM TÍNH,TÁNH Đặc tính; tính cách;nết;tính hạnh;tư cách
動物 LƯỠNG TÍNH,TÁNH ĐỘNG VẬT động vật lưỡng tính
DỊ TÍNH,TÁNH dị tính;giới tính khác; đồng phân; khác giới
LIỆT TÍNH,TÁNH tính lặn [sinh học]
PHẬT TÍNH,TÁNH tâm tính nhà Phật
LƯỠNG TÍNH,TÁNH lưỡng tính
NAM TÍNH,TÁNH ĐÍCH một cách đàn ông; đầy nam tính
VÔ,MÔ TÍNH,TÁNH quá đáng; quá chừng; rất nhiều
HƯỚNG TÍNH,TÁNH Tính hướng đến kích thích (của cây)
CƯƠNG TÍNH,TÁNH cứng; cứng rắn; khó làm
NAM TÍNH,TÁNH KHÍ dương vật
肝炎 CẤP TÍNH,TÁNH CAN VIÊM bệnh sưng gan cấp tính
CAO TÍNH,TÁNH NĂNG tính năng cao
NAM TÍNH,TÁNH đàn ông
CẤP TÍNH,TÁNH BỆNH,BỊNH bệnh cấp tính
運転手 NỮ TÍNH,TÁNH VẬN CHUYỂN THỦ nữ tài xế
愛者 ĐỒNG TÍNH,TÁNH ÁI GIẢ người đồng tính
MẠN TÍNH,TÁNH BỆNH,BỊNH bệnh mãn tính
灰白膵炎 CẤP TÍNH,TÁNH HÔI BẠCH TỤY VIÊM bệnh sốt cấp tính
NỮ TÍNH,TÁNH ĐÍCH nữ tính
ĐỒNG TÍNH,TÁNH ÁI đồng tính luyến ái
NHUYỄN TÍNH,TÁNH Tính mềm dẻo; tính linh hoạt; sự đàn hồi
LÝ TÍNH,TÁNH LUẬN duy lý luận
MẠN TÍNH,TÁNH mãn tính
CẤP TÍNH,TÁNH cấp tính
差別撤廃委員会 NỮ TÍNH,TÁNH SAI BIỆT TRIỆT PHẾ ỦY VIÊN HỘI Công ước về Loại bỏ Mọi hình thức Phân biệt đối với Phụ nữ
ĐỒNG TÍNH,TÁNH sự đồng giới tính; sự đồng tính
CAN,CÀN,KIỀN TÍNH,TÁNH tính khô
DƯƠNG TÍNH,TÁNH dương tính
NIÊM TÍNH,TÁNH Tính nhớt
LÝ TÍNH,TÁNH lý tính; lý trí
CẢM TÍNH,TÁNH cảm tính; tình cảm; nhạy cảm; cảm giác; giác quan; cảm nhận
労働者 NỮ TÍNH,TÁNH LAO ĐỘNG GIẢ Lao động nữ;nữ công nhân
ÂM TÍNH,TÁNH âm tính
THÚ TÍNH,TÁNH thú tính
KHÍ TÍNH,TÁNH tính tình; tâm tính; tính khí
の地位向上協会 NỮ TÍNH,TÁNH ĐỊA VỊ HƯỚNG THƯỢNG HIỆP HỘI Hiệp hội Vì sự phát triển của Phụ nữ
の欄 DÃ TÍNH,TÁNH LAN hoa lan tướng quân
にする HY TÍNH,TÁNH xả
ĐỨC TÍNH,TÁNH đức tính;nết;ý thức đạo đức
NỮ TÍNH,TÁNH đàn bà;gái;nữ;phụ nữ; nữ giới
TRUNG TÍNH,TÁNH CHỈ Giấy trung tính
DÃ TÍNH,TÁNH tính chất hoang dã;tính hoang dã
ĐỌA,NỌA TÍNH,TÁNH quán tính; đà; sự không chịu thay đổi; thói quen
THIÊN TÍNH,TÁNH thể diện;tự nhiên; bẩm sinh
洗剤 TRUNG TÍNH,TÁNH TẨY TỀ Thuốc tẩy trung tính
TOAN TÍNH,TÁNH VŨ mưa acid
BẨM,LẪM TÍNH,TÁNH thiên bẩm; bẩm sinh

Bài học liên quan

Bài học xem nhiều