Hãy rê chuột lên chữ Hán tự sẽ hiển thị cách đọc
Từ hán | Âm hán việt | Nghĩa |
---|---|---|
宗匠 | TÔN,TÔNG TƯỢNG | thầy giáo |
宗門 | TÔN,TÔNG MÔN | tín ngưỡng; học thuyết; chủ nghĩa |
宗祖 | TÔN,TÔNG TỔ | người sáng lập; ông tổ sáng lập |
宗派 | TÔN,TÔNG PHÁI | phái; giáo phái |
宗教改革 | TÔN,TÔNG GIÁO CẢI CÁCH | cuộc cải cách tôn giáo |
宗教家 | TÔN,TÔNG GIÁO GIA | đạo sĩ |
宗教名 | TÔN,TÔNG GIÁO DANH | pháp danh |
宗教の旗 | TÔN,TÔNG GIÁO KỲ | phướn |
宗教 | TÔN,TÔNG GIÁO | đạo;đạo giáo;tôn giáo |
宗徒 | TÔN,TÔNG ĐỒ | tín đồ |
宗家 | TÔN,TÔNG GIA | chủ gia đình; tôn ti trật tự gia đình |
禅宗 | THIỀN TÔN,TÔNG | phái thiền; nhóm người theo phái thiền;thiền tông |
皇宗 | HOÀNG TÔN,TÔNG | tổ tiên của Hoàng đế |
無宗教 | VÔ,MÔ TÔN,TÔNG GIÁO | vô thần |
改宗 | CẢI TÔN,TÔNG | sự cải đạo; việc chuyển sang đạo khác; cải đạo |
邪宗 | TÀ TÔN,TÔNG | dị giáo |
天台宗 | THIÊN ĐÀI TÔN,TÔNG | giáo phái Tendai (Phật giáo) |
新興宗教 | TÂN HƯNG TÔN,TÔNG GIÁO | tôn giáo mới |
政府宗教委員会 | CHÍNH,CHÁNH PHỦ TÔN,TÔNG GIÁO ỦY VIÊN HỘI | ban tôn giáo của chính phủ |
アジア宗教者平和会議 | TÔN,TÔNG GIÁO GIẢ BÌNH HÒA HỘI NGHỊ | Hội nghị Châu Á về Hòa bình và Tôn giáo |