[kanji] Chữ Hán tự: VIÊN 員 (phần 1)

Hãy rê chuột lên chữ Hán tự sẽ hiển thị cách đọc

Từ hán Âm hán việt Nghĩa
VIÊN nhân viên; thành viên; người
XÃ VIÊN LIÊU cư xá nhân viên;nhà ở tập thể dành cho nhân viên công ty
THÀNH VIÊN thành viên
ĐỊNH VIÊN sức chứa
NHŨNG VIÊN nhân viên dư thừa
HỘI VIÊN KHOÁN Thẻ tham gia; thẻ hội viên
TÙY VIÊN cán sự;tuỳ tùng
リスト THUYỀN VIÊN danh sách thuyền viên
XÃ VIÊN nhân viên công ty;xã viên
HỘI VIÊN CHẾ Chế độ thành viên; chế độ hội viên; quy chế hội viên; cơ chế
NHẤT VIÊN một thành viên
ĐỘI VIÊN đội viên
THUYỀN VIÊN chuyên viên;lính thủy; thủy thủ
候補 ỦY VIÊN HẬU BỔ ủy viên dự khuyết
HỘI VIÊN hội viên
軍人 PHỤC VIÊN QUÂN NHÂN phục viên;quân nhân phục viên
会連合 ỦY VIÊN HỘI LIÊN HỢP liên hiệp các ủy ban
TOÀN VIÊN đông đủ;tất cả các thành viên;tất cả mọi người
CHỨC VIÊN THẤT phòng nhân viên
GIÁO VIÊN giáo học;giáo viên
PHỤC VIÊN phục viên
ỦY VIÊN HỘI ban; ủy ban
CHỨC VIÊN công chức;viên chức
ỦY VIÊN ủy viên; thành viên
ĐOÀN VIÊN đoàn viên
ĐẢNG VIÊN đảng viên
NHÂN VIÊN nhân viên
MẪN VIÊN sự đông người; sự chật ních người
組合 HẢI VIÊN TỔ HỢP Liên hiệp của các thủy thủ
HẢI VIÊN thủy thủ
CÔNG VIÊN công nhân
DỊCH VIÊN viên chức; cán bộ (làm trong ngành hành chính); ủy viên ban chấp hành; ủy viên ban quản trị
HỆ VIÊN người chịu trách nhiệm
CỤC,CUỘC VIÊN nhân viên
する ĐỘNG VIÊN phát động
NGHỊ VIÊN đại biểu quốc hội; nghị viên; nghị sĩ;nghị viện
する ĐỘNG VIÊN huy động; động viên
HỘI VIÊN CHỨNG Chứng chỉ hội viên
を待つ KHIẾM VIÊN ĐÃI hậu bổ
ĐỘNG VIÊN động viên;sự huy động; sự động viên
規約 HỘI VIÊN QUY ƯỚC quy ước hội viên; quy định dành cho hội viên; quy tắc hội viên
DỊCH VIÊN nhân viên nhà ga; người soát vé ở ga tàu
KHIẾM VIÊN dự khuyết;sự thiếu người; sự thiếu nhân lực; vị trí còn khuyết; vị trí khuyết người
ĐIẾM VIÊN người bán hàng; nhân viên bán hàng
HỘI VIÊN CHƯƠNG Huy hiệu hội viên
HỨA,THẶNG VIÊN người thừa; nhân viên thừa
名簿 HỘI VIÊN DANH BỘ danh sách hội viên
検査 KIỂM TRA VIÊN kiểm soát viên
公務 CÔNG VỤ VIÊN công chức; viên chức nhà nước; viên chức
陪審 BỐI THẨM VIÊN Bồi thẩm; giám khảo
運動 VẬN ĐỘNG VIÊN vận động viên
特派 ĐẶC PHÁI VIÊN đặc phái viên; phóng viên
党委会委 ĐẢNG ỦY VIÊN HỘI ỦY VIÊN TRƯỜNG,TRƯỢNG bí thư thành ủy
通信 THÔNG TÍN VIÊN thông tín viên
従業福利厚生研究所 INH,TÒNG NGHIỆP VIÊN PHÚC LỢI HẬU SINH NGHIÊN CỨU SỞ Viện Nghiên cứu Lợi ích của Người lao động; viện nghiên cứu
編集 BIÊN TẬP VIÊN biên tập viên
従業株式所有信託 INH,TÒNG NGHIỆP VIÊN HẬU,CHU THỨC SỞ HỮU TÍN THÁC ủy thác quyền sở hữu cổ phần của người lao động
超満 SIÊU MẪN VIÊN sự quá đông người; sự tràn ngập người
添乗 THIÊM THỪA VIÊN hướng dẫn viên du lịch
従業援助プログラム INH,TÒNG NGHIỆP VIÊN VIÊN,VIỆN TRỢ Chương trình Hỗ trợ Nhân viên; chương trình hỗ trợ
偵察 TRINH SÁT VIÊN trinh thám
交渉 GIAO THIỆP VIÊN Người đàm phán
総動 TỔNG ĐỘNG VIÊN tổng động viên
従業の年間平均月額給与 INH,TÒNG NGHIỆP VIÊN NIÊN GIAN BÌNH QUÂN NGUYỆT NGẠCH CẤP DỮ,DỰ Thu nhập bình quân tháng trong năm
市委 THỊ ỦY VIÊN HỘI thành uỷ
事務 SỰ VỤ VIÊN nhân viên làm việc; nhân viên (văn phòng)
従業 INH,TÒNG NGHIỆP VIÊN công nhân; người làm thuê
乗組 THỪA TỔ VIÊN phi hành đoàn; tổ lái
工作 CÔNG TÁC VIÊN Thợ thủ công; công nhân nghề thủ công
当直 ĐƯƠNG TRỰC VIÊN Người đang trực
会社 HỘI XÃ VIÊN nhân viên công ty
放送 PHÓNG TỐNG VIÊN phát thanh viên
延人 DIÊN NHÂN VIÊN toàn bộ nhân sự
警察 CẢNH SÁT VIÊN cánh sát viên
搭乗 ĐÁP THỪA VIÊN Thành viên đoàn thủy thủ; thủy thủ đoàn; phi đội
構成 CẤU THÀNH VIÊN những thành viên; các thành viên; thành viên
技術 KỸ THUẬT VIÊN kỹ thuật viên
序教 TỰ GIÁO VIÊN cô giáo
審査 THẨM TRA VIÊN thẩm tra viên; người điều tra; người thẩm tra
検討委 KIỂM THẢO ỦY VIÊN HỘI ủy ban khảo sát
上院議 THƯỢNG VIỆN NGHỊ VIÊN thượng nghị sĩ
懲罰委 TRÙNG PHẠT ỦY VIÊN HỘI Ủy ban kỷ luật
公使館 CÔNG SỬ,SỨ QUÁN VIÊN viên công sứ; nhân viên tòa công sứ
最高委 TỐI CAO ỦY VIÊN ủy viên tối cao
常務委 THƯỜNG VỤ ỦY VIÊN ủy viên thường vụ
常任委理事会 THƯỜNG NHIỆM ỦY VIÊN LÝ SỰ HỘI ban thường vụ
図書館 ĐỒ THƯ QUÁN VIÊN Thủ thư
仲裁委 TRỌNG TÀI ỦY VIÊN HỘI hội đồng trọng tài
特別委 ĐẶC BIỆT ỦY VIÊN HỘI Ủy ban đặc biệt
常任委 THƯỜNG NHIỆM ỦY VIÊN HỘI ban thường vụ;ủy ban thường trực
農地委 NÔNG ĐỊA ỦY VIÊN HỘI ủy ban đất nông nghiệp
常任委 THƯỜNG NHIỆM ỦY VIÊN HỘI ủy ban thường trực
交渉委 GIAO THIỆP ỦY VIÊN ủy ban đàm phán
常任委 THƯỜNG NHIỆM ỦY VIÊN ủy viên thường trực
名目社 DANH MỤC XÃ VIÊN hội viên danh dự
保護委 BẢO HỘ ỦY VIÊN HỘI ủy ban bảo vệ
統一委 THỐNG NHẤT ỦY VIÊN HỘI ban thống nhất
匿名社 NẶC DANH XÃ VIÊN hội viên không hoạt động
外交委 NGOẠI GIAO ỦY VIÊN TRƯỜNG,TRƯỢNG trưởng ban ngoại giao; trưởng ban đối ngoại
中等教 TRUNG ĐĂNG GIÁO VIÊN giáo viên trung học

Bài học liên quan

Bài học xem nhiều