Mẫu câu 301 câu đàm thoại tiếng hoa bài 11

Mẫu câu 301 câu đàm thoại tiếng hoa bài 11

Ông cần chi?
您要什么?
Nín yào shénme?

Bây giờ tôi phải đi học
现在我要上学。
Xiànzài wǒ yào shàngxué

Ông còn cần chi không?
您还要什么?
Nín hái yào shénme?

Ông còn muốn mua thứ khác không?
您还要买别的吗?
Nín hái yāomǎi bié de ma?

Ở đây, còn có những loại nào?
这儿,还有哪几种?
Zhèr, hái yǒu nǎ jǐ zhǒng?

Loại này mười ngàn đồng (bạc) một cân.
这种一万块钱一斤。
Zhè zhǒng yī wàn kuài qián yī jīn.

Loại này rẻ, loại kia mắc.
这种便宜,那种贵。
Zhè zhǒng piányí, nà zhǒng guì.

Loại kia hai chục ngàn đồng một ký.
那种两万块一公斤。
Nà zhǒng liǎng wàn kuài yī gōngjīn.

Loại này rất ngon, ông thử xem.
这种很好,您尝尝。
Zhè zhǒng hěn hǎo, nín chángcháng

Bao nhiêu tiền một ký?
多少钱一公斤?
Duōshǎo qián yī gōngjīn?

Một ký bao nhiêu tiền?
一公斤多少钱?
Yī gōngjīn duōshǎo qián?

Tôi mua bốn trái, bao nhiêu tiền?
我买四个。多少钱?
Wǒ mǎi sì gè. Duōshǎo qián?

Bốn trái này là một cân rưỡi.
这四个是一斤半。
Zhè sì gè shì yī jīn bàn.

Ba đồng bảy cắc năm xu.
三块七毛五分。
Sān kuài qī máo wǔ fēn.

Hai mươi bốn ngàn năm trăm đồng (bạc).
两万四千五百块钱。
Liǎng wàn sìqiān wǔbǎi kuài qián.

II. DỊCH CÂU VÀ ĐOẠN VĂN

1. Tháng trước tôi rất bận, tháng này tôi không bận nữa!
上个月我很忙,这个月我不忙了。
Shàng gè yuè wǒ hěn máng, zhège yuè wǒ bù mángle.

2. Trước đây anh ta không có việc làm, hiện nay anh ta có việc làm rồi.
以前他没有工作,现在他有工作了。
Yǐqián tā méiyǒu gōngzuò, xiànzài tā yǒu gōngzuòle.

3. Ở đây có nước ngọt không? Tôi muốn mua hai chai.
这儿有汽水吗?我要买两甁。
Zhèr yǒu qìshuǐ ma? Wǒ yāomǎi liǎng píng.

4. Buổi tối, tôi thường xem(xem)ti vi , nghe (nghe) nhạc (một cái)
晚上,我常看看电视,听听音乐。
Wǎnshàng, wǒ cháng kàn kàn diànshì, tīng tīng yīnyuè.

5. (Thu) băng tiếng Hoa này hay lắm, bạn nghe thử xem!
这个汉语录音很好,你听听。
Zhège hànyǔ lùyīn hěn hǎo, nǐ tīng tīng.

6. Cách nhà tôi không xa, có một cửa hiệu tạp hóa. Tôi thường đến nơi đó mua đồ. Đồ đạc của nơi đó rất nhiều, cũng rất rẻ, mua cái gì cũng có cả.
离我家不远有一个百货商店。我常去那儿买东西。那儿的东西很多,也很便宜,买什么也都有。
Lí wǒjiā bù yuǎn yǒu yīgè bǎihuò shāngdiàn. Wǒ cháng qù nàr mǎi dōngxī. Nàr de dōngxī hěnduō, yě hěn piányí, mǎi shénme yě doū yǒu.

7. Tôi muốn mua sách tiếng Hoa, không biết phải đi đâu mua. Hôm nay tôi hỏi Tiểu Vương, cô ta nói, nhà sách Tân Hoa có bán. Sách tiếng Hoa nơi đó rất nhiều, cũng không mắc. Chiều ngày mai, tôi đén đó xem thử.
我要买汉语书,不知道去哪儿买。今天我问小王,她说,新华书店有。那儿的汉语书很多,也不贵。明天下午我去看看。
Wǒ yāomǎi Hànyǔ shū, bù zhīdào qù nǎr mǎi. Jīntiān wǒ wèn Xiǎo Wáng, tā shuō, Xīnhuá shūdiàn yǒu. Nàr de Hànyǔ shū hěnduō, yě bù guì. Míngtiān xiàwǔ wǒ qù kàn kàn.

Bài học liên quan

Bài học xem nhiều