Mẫu câu 301 câu đàm thoại tiếng hoa bài 15

Mẫu câu 301 câu đàm thoại tiếng hoa bài 15

1. Ở đây có tem lưu niệm không?
这儿有纪念邮票吗?
Zhèr yǒu jìniàn yóupiào ma?

2. Có. Đây là tem lưu niệm mới (được) phát hành
有。这是新出的纪念邮票。
Yǒu. Zhè shì xīn chū de jìniàn yóupiào

3. Tôi mua hai bộ. Còn tem nào đẹp hơn nữa không?
我买两套。还有好看的吗?
Wǒ mǎi liǎng tào. Hái yǒu hǎokàn de ma?

4. Ông xem thử xem, mấy loại tem này như thế nào?
您看看,这几种怎么样?
Nín kàn kàn, zhè jǐ zhǒng zěnmeyàng?

5. Xin cô hãy giúp tôi chọn (lựa) một bộ.
请你帮我挑一套。
Qǐng nǐ bāng wǒ tiāo yí tào

6. Mấy loại này đều rất đẹp, mỗi thứ mua một bộ nhé!
这几种都很好,那一样买一套吧!
Zhè jǐ zhǒng dōu hěn hǎo, nà yí yàng mǎi yí tào ba!

7. Xin hỏi, nơi đây có thể gọi điện thoại quốc tế (ra nước ngoài) không?
请问,这儿能打国际电话吗?
Qǐngwèn, zhèr néng dǎ guójì diànhuà ma?

8. Được. Ở đằng kia kìa. Xin hỏi, điện thoại của anh số mấy?
好。在那儿。请问,你的电话号码是多少?
Hǎo. Zài nàr. Qǐngwèn, nǐ de diànhuà hàomǎ shì duōshao ?

9. Số điện thoại của tôi là 2 0 1. 7 8 3
我的电话号码是二零一七八三。
Wǒ de diànhuà hàomǎ shì èr líng yī qī bā san。

10. Tôi gọi điện thoại cho một người bạn ở Thủ đô Hà Nội.
我给河内首都的一个朋友打电话。
Wǒ gěi Hénèi shǒudū de yí ge péngyou dǎ diànhuà.

11. Cái máy chụp hình này (là) của tôi mới mua. Hôm qua có hai người bạn ở Đại học Tổng hợp đến chơi. Chúng tôi đã cùng nhau chụp hình lưu niệm. Cái máy chụp hình này rất tốt, hình chụp cũng rất đẹp. Tôi rất thích nó.
这个照相机是我新买的。昨天综合大学的两个朋友来玩儿。我们一起照相留念了。这个照相机很好,照的相也很好看。我很喜欢它。
Zhè ge zhàoxiàngjī shì wǒ xīn mǎi de. Zuótiān Zònghé dàxué de liǎng ge péngyou lái wánr. Wǒmen yìqǐ zhàoxiàng liúniàn le. Zhè ge zhàoxiàngjī hěn hǎo, zhào de xiāng yě hěn hǎokàn. Wǒ hěn xǐhuān tā.

12.Di động của bạn số mấy?
你的手机几号?
Nǐ de shǒujī jǐ hào?

13.Di động của bạn hiệu gì?
你的手机是什么牌儿?
Nǐ de shǒujī shì shénme pái er?

14.Hôm qua lúc tôi gọi điện thoại cho bạn, sao bạn không nghe?
昨天我给你打电话的时候,你怎么不接?
Zuótiān wǒ gěi nǐ dǎ diànhuà de shíhòu, nǐ zěnme bù jiē?

15.Khi tôi cưỡi xe máy, ít khi nghe điện thoại
我骑摩托车的时候,很少接电话。
wǒ qí mótuōchē de shíhòu, hěn shǎo jiē diànhuà.

16.Di động của tôi hết bin rồi.
我的手机没电了。
Wǒ de shǒujī méi diàn le.

17.Xin hỏi, loại bin này hai cục bao nhiêu tiền?
请问,这种电池两节多少钱?
Qǐngwèn, zhè zhǒng diànchí liǎng jié duōshao qián?

18.Bạn có nhìn thấy cục sạc bin của tôi không?
你看见我的充电器了没有?
Nǐ kànjiàn wǒ de chōngdiàn qì le méiyǒu?
你有没有看见我的充电器?
Nǐ yǒu méiyǒu kànjiàn wǒ de chōngdiànqì?

19.Chẳng phải ở trên bàn đó sao?
不是在桌子上吗?
Bù shì zài zhuōzi shang ma?

20. Mỗi tháng, tiền điện, tiền điện thoại, tiền nước không ít.
每个月,电费、电话费、水费不少。
Měi ge yuè, diànfèi, diànhuà fèi, shuǐ fèi bù shǎo.

21.Điện thoại của tôi hết tiền rồi, tôi phải đi mua thẻ nạp tiền.
我的手机没钱了,我要去买充值卡。
Wǒ de shǒujī méi qiánle, wǒ yào qù mǎi chōngzhí kǎ.

22.Bạn muốn mua thẻ nạp di động bao nhiêu?
你要买多少钱的手机充值卡?
Nǐ yào mǎi duōshao qián de shǒujī chōngzhí kǎ?

23.Bạn muốn mua thẻ điện thoại bao nhiêu tiền?
你要买多少钱的电话卡?
Nǐ yào mǎi duōshao qián de diànhuà kǎ?

24.Bạn dùng di động lên mạng hay là dùng máy tính lên mạng?
Bạn lên mạng bằng di động hay là lên mạng bằng máy tính?
你用手机上网还是用电脑上网?

Nǐ yòng shǒujī shàng wǎng háishì yòng diànnǎo shàng wǎng?

Bài học liên quan

Bài học xem nhiều