Mẫu câu 301 câu đàm thoại tiếng hoa bài 5

Mẫu câu 301 câu đàm thoại tiếng hoa bài 5

1.Đại Vệ à, cô ấy là ai vậy?
大卫,她是谁?
Dà wèi, tā shì shuí?
2. Cô ấy là bạn tôi. Nào, tôi xin được giới thiệu, đây là Mary, (còn) đó là Lưu Kinh.
她是我朋友。来,我介绍一下儿,这是玛丽,那是刘京。
Tā shì wǒ péngyou. Lái, wǒ jièshào yīxiàr, zhè shì Mǎlì, nà shì Liú Jīng.
3. Tên tôi là Lưu Kinh, rất hân hạnh được quen biết cô.
我叫刘京,认识你很高兴。
Wǒ jiào Liú Jīng, rènshi nǐ hěn gāoxìng.
4. Tôi là Mary. Quen biết anh, tôi cũng rất hân hạnh.
我叫玛丽。认识你,我也很高兴。
Wǒ jiào Mǎlì. Rènshí nǐ, wǒ yě hěn gāoxìng.
5. Các bạn đi đâu thế ?. Đi tiệm hả ?
你们去哪儿?去商店吗?
Nǐmen qù nǎr? Qù shāngdiàn ma?
6. Không, chúng tôi không đi tiệm, chúng tôi về nhà.
不,我们不去商店,我们回家。
Bù, wǒmen bú qù shāngdiàn, wǒmen huí jiā.
7. Lưu Kinh, Vương Lan có ở ký túc xá không ?
刘京,王兰在宿舍吗?
Liú Jīng, Wáng Lán zài sùshè ma?
8. Không có, họ đang ở phòng học 301.
不在,他们在301教室。
Bù zài, tāmen zài 301 jiàoshì.
9. Bạn xem gì thế ? Tôi xem một cái (một chút).
你看什么?我看一下儿。
Nǐ kàn shénme? Wǒ kàn yīxiàr.
10. Đại học Bắc Kinh rất lớn, rất đẹp, mai tôi đi đến đó.
北京大学很大,很漂亮,明天我去那儿。
Běijīng dàxué hěn dà, hěn piàoliang, míngtiān wǒ qù nàr.
11. Tôi xin được giới thiệu, tôi tên Lý Đại Niên, tôi là lưu học sinh Trung Quốc. Đây là bạn tôi, cô ấy tên là Sơn Hạ Hòa Tử, lưu học sinh người Nhật. Đó là Đại Vệ, lưu học sinh người Pháp, Trương Tam, Lý Tứ đều là bạn của chúng tôi. Quen với họ chúng tôi rất vui mừng.
我介绍一下儿,我叫李大年,我是中国留学生。这是我朋友,她叫山下和子,日本留学生。那是大卫,法国留学生。张三,李四都是我们的朋友,认识他们我们很高兴。
Wǒ jièshào yīxiàr, wǒ jiào Lǐ Dànián, wǒ shì Zhōngguó liúxuéshēng. Zhè shì wǒ péngyou, tā jiào Shānxià Hézi, Rìběn liúxuéshēng. Nà shì Dàwèi, Fàguó liúxuéshēng. Zhāng Sān, Lǐ Sì dōu shì wǒmen de péngyou, rènshi tāmen wǒmen hěn gāoxìng.
Xin nghỉ một ngày
请假一天
Qǐng jià yì tiān

Xin nghỉ (bệnh)
请病假
Qǐng bìng jià

Xin nghỉ (có việc riêng)
请事假
Qǐng shì jià

Ngày mai tôi xin nghỉ.
明天我请假。
Míngtiān wǒ qǐng jià.

Tôi mời bạn đi uống cà phê
我请你去喝咖啡。
Wǒ qǐng nǐ qù hē kāfēi.

Mời vào, mời ngồi, mời uống trà.
请进,请坐,请喝茶。
Qǐng jìn, qǐng zuò, qǐng hē chá.

Bạn uống nước suối không?
你喝矿水吗?
Nǐ hē kuàngshuǐ ma?

Tôi đi siêu thị
我去超市。
Wǒ qù chāoshì.

Ông chủ có ở công ty không?
老板在公司吗?
Lǎobǎn zài gōngsī ma?

Không có, ông chủ về Đài Loan rồi.
不在,他回台湾了。

Bùzài, tā huí táiwānle

Bài học liên quan

Bài học xem nhiều