Mẫu câu đàm thoại tiếng Hoa hằng ngày

1 请问,百货公司在哪里呢? Xin hỏi cửa hàng bách hóa ở chỗ nào thế? Qǐngwèn, bǎihuò gōngsī zài nǎlǐ ne?
2 就在银行的旁边。 Ở ngay bên cạnh ngân hàng. Jiù zài yínháng de pángbiān.
3 我可以在哪儿买到这个东西? Cái đồ này tôi có thể mua được ở đâu? Wǒ kěyǐ zài nǎr mǎi dào zhège dōngxī?
4 你去超市买吧,这种东西那里有很多。 Bạn đến siêu thị mua đi, loại đồ này ở đó rất nhiều. Nǐ qù chāoshì mǎi ba, zhè zhǒng dōngzi nà li yǒu hěn duō.
5 这儿附近有免税商店吗? Gần đây có cửa hàng miễn thuế không? Zhèr fùjìn yǒu miǎnshuì shāngdiàn ma?
6 有啊,你到前边那个楼,然后往右拐就看见了。 Có chứ, bạn đến tòa nhà phía trước đàng kia, sau đó rẽ phải là sẽ thấy. Yǒu a, nǐ dào qiánbian nàge lóu, ránhòu wǎng yòu guǎi jiù kànjiàn le.
7 这个商店几点开门呢? Cửa hàng này mấy giờ mở cửa? Zhège shāngdiàn jǐ diǎn kāimén ne?
8 这个商店上午九点开门。 Cửa hàng này 9h sáng mở cửa. Zhège shāngdiàn shàngwǔ jiǔ diǎn kāimén.
9 卖衣服的商店在附近吗? Cửa hàng bán quần áo có gần đây không? Mài yīfu de shāngdiàn zài fùjìn ma?
10 你去百货公司找吧,那里应该有。 Bạn đến cửa hàng bách hóa tìm nhé, ở đó chắc là có. Nǐ qù bǎihuò gōngsī zhǎo ba, nàlǐ yìng gāi yǒu.
11 这双鞋有点儿大,我要小一点儿的。 Đôi giày này hơi to một chút, tôi muốn chiếc bé một chút. Zhè shuāng xié yǒudiǎnr dà, wǒ yào xiǎo yì diǎnr de.
12 你要多大号的鞋? Bạn muốn giày size bao nhiêu? Nǐ yào duōdà hào de xié?
13 我要42号的鞋。 Tôi muốn giày size 42. Wǒ yào 42 hào de xié.
14 这种颜色不太好看,你有其他颜色的吗? Loại màu sắc này không được đẹp lắm, bạn có loại màu khắc không? Zhè zhǒng yánsè bú tài hǎokàn, nǐ yǒu qítā yánsè de ma?
15 你试试穿黑色的吧。 Bạn thử chiếc màu đen đi. Nǐ shì shì chuān hēisè de ba.
16 我可以试一下儿这件牛仔裤吗? Tôi có thể thử một chút chiếc quần bò này không? Wǒ kěyǐ shì yí xiàr zhè jiàn niúzǎikù ma?
17 你试试吧。 Bạn thử chút đi. Nǐ shìshi ba.
18 我要买这条裙子。 Tôi muốn mua chiếc váy này. Wǒ yào mǎi zhè tiáo qúnzi.
19 这条裙子多少钱? Chiếc váy này bao nhiêu tiền? Zhè tiáo qúnzi duōshǎo qián?
20 一百九十九块钱。 199 tệ. Yì bǎi jiǔshíjiǔ kuài qián.
21 我要买这个,这个多少钱? Tôi muốn mua cái này, cái này bao nhiêu tiền? Wǒ yào mǎi zhège, zhège duōshǎo qián?
22 六十九块钱。 69 tệ. Liùshíjiǔ kuài qián.
23 可以打点儿折吗? Có thể giảm giá chút được không? Kěyǐ dǎ diǎnr zhé ma?
24 你买两件就可以打六折。 Bạn mua 2 chiếc thì được giảm 40%. Nǐ mǎi liǎng jiàn jiù kěyǐ dǎ liù zhé.
25 我觉得还是贵了一点儿。 Tôi thấy vẫn hơi đắt một chút. Wǒ juéde háishì guì le yì diǎnr.
26 给你钱。 Tiền bạn đây. Gěi nǐ qián.
27 你找给我的钱错了,你多找了一百块钱。 Bạn trả lại tiền thừa sai cho tôi rồi, bạn đưa thừa cho tôi 100 tệ. Nǐ zhǎo gěi wǒ de qián cuò le, nǐ duō zhǎo le yì bǎi kuài qián.
28 是吗?那你就拿着吧,就当小费。 Thế à? Vậy bạn cầm luôn đi, coi như là tiền bo. Shì ma? Nà nǐ jiù názhe ba, jiù dāng xiǎofèi.
29 请给我写张发票。 Bạn vui lòng viết cho tôi hóa đơn. Qǐng gěi wǒ xiě zhāng fāpiào.
30 我可以在哪儿买到城市的地图? Tôi có thể mua bản đồ thành phố ở chỗ nào? Wǒ kěyǐ zài nǎr mǎi dào chéngshì de dìtú?
31 你一直往前走就看到书城,那里有。 Bạn đi thẳng về phía trước sẽ thấy hiệu sách, ở đó có. Nǐ yì zhí wǎng qián zǒu jiù kàn dào shūchéng, nà lǐ yǒu.
32 先生,你要买什么? Thưa ông, ông muốn mua gì? Xiānshēng, nǐ yào mǎi shénme?
33 我要买汉语书。 Tôi muốn mua sách Tiếng Trung. Wǒ yào mǎi hànyǔ shū.
34 我要买旅行地图或者交通地图。 Tôi muốn mua bản đồ du lịch hoặc bản đồ giao thông. Wǒ yào mǎi lǚxíng dìtú huòzhě jiāotōng dìtú.

Bài học liên quan

Bài học xem nhiều